So sánh Intel Core i5-12600H vs Intel Core i7-4900MQ
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Kích thước bộ đệm L2
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i5-12600H chạy ở tốc độ Không có dữ liệu Hz, Intel Core i7-4900MQ thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. Intel Core i5-12600H có thể tăng tốc lên 4.5 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 45 W và cho Intel Core i7-4900MQ 47 W.
Về kiến trúc, Intel Core i5-12600H được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. Intel Core i7-4900MQ trên kiến trúc 22 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i5-12600H có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 64 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i7-4900MQ có khả năng hỗ trợ DDR3. Thông lượng là 25.6. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 32 MB.
Đồ họa. Intel Core i5-12600H có công cụ đồ họa Intel Iris Xe. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i7-4900MQ đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 4600. Ở đây tần số là 400 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i5-12600H đã đạt điểm 23317. Và Intel Core i7-4900MQ đã ghi được 6164 điểm.
Tại sao Intel Core i5-12600H tốt hơn Intel Core i7-4900MQ?
- Điểm CPU PassMark 23317 против 6164 , thêm về 278%
- Tản nhiệt (TDP) 45 W против 47 W, ít hơn bởi -4%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 22 nm, ít hơn bởi -68%
- Kích thước bộ đệm L1 960 KB против 256 KB, thêm về 275%
- Kích thước bộ đệm L2 15 MB против 1 MB, thêm về 1400%
- Số của chủ đề 16 против 8 , thêm về 100%
- Kích thước bộ đệm L3 18 MB против 8 MB, thêm về 125%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.5 GHz против 3.8 GHz, thêm về 18%
So sánh Intel Core i5-12600H và Intel Core i7-4900MQ: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i5-12600H - 28. Intel Core i7-4900MQ - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i5-12600H hỗ trợ 64 GB. Intel Core i7-4900MQ hỗ trợ 32GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i5-12600H hoạt động trên Không có dữ liệu GHz.8 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i5-12600H có 12 lõi. Intel Core i7-4900MQ có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i5-12600H - Không có. Intel Core i7-4900MQ - Không có. Intel Core i7-4900MQ - Intel HD Graphics 4600
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i5-12600H hỗ trợ DDR5. Intel Core i7-4900MQ hỗ trợ DDR3.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCBGA1744 để đặt Intel Core i5-12600H. FCPGA946 được dùng để đặt Intel Core i7-4900MQ.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i5-12600H được xây dựng trên kiến trúc Alder Lake. Intel Core i7-4900MQ được xây dựng trên kiến trúc Haswell. Intel Core i7-4900MQ - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i5-12600H đã ghi được 23317 điểm. Intel Core i7-4900MQ đã ghi được 6164 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i5-12600H có tần số tối đa là 4.5 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i7-4900MQ đạt 3.8 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i5-12600H có thể lên tới 45 Watts. Intel Core i7-4900MQ có tối đa 45 Watt.