![Intel Core i5-9600K](/upload/resize_cache/iblock/229/340_345_0/Intel.png)
![Intel Core i5-7500](/upload/resize_cache/iblock/9a4/340_345_0/Intel.png)
So sánh Intel Core i5-9600K vs Intel Core i5-7500
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Оценка Cinebench11.5 (одиночный)
Tản nhiệt (TDP)
RAM bộ xử lý
Quy trình công nghệ
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i5-9600K chạy ở tốc độ 3.7 Hz, Intel Core i5-7500 thứ hai chạy ở tốc độ 3.4 Hz. Intel Core i5-9600K có thể tăng tốc lên 4.6 Hz và thứ hai lên 3.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 95 W và cho Intel Core i5-7500 65 W.
Về kiến trúc, Intel Core i5-9600K được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i5-7500 trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i5-9600K có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 41.6. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-7500 có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.
Đồ họa. Intel Core i5-9600K có công cụ đồ họa Intel UHD 630. Tần số của nó là - 350 MHz. Intel Core i5-7500 đã nhận được lõi video Intel HD Graphics 630. Ở đây tần số là 350 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i5-9600K đã đạt điểm 10386. Và Intel Core i5-7500 đã ghi được 5829 điểm.
Tại sao Intel Core i5-9600K tốt hơn Intel Core i5-7500?
- Điểm CPU PassMark 10386 против 5829 , thêm về 78%
- Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 256 KB, thêm về 50%
- Kích thước bộ đệm L2 1.5 MB против 1 MB, thêm về 50%
- Số của chủ đề 6 против 4 , thêm về 50%
- Kích thước bộ đệm L3 9 MB против 6 MB, thêm về 50%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.6 GHz против 3.8 GHz, thêm về 21%
So sánh Intel Core i5-9600K và Intel Core i5-7500: khoảng thời gian cơ bản
![Intel Core i5-9600K](/upload/resize_cache/iblock/229/340_345_0/Intel.png)
![Intel Core i5-7500](/upload/resize_cache/iblock/9a4/340_345_0/Intel.png)
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i5-9600K - 16. Intel Core i5-7500 - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i5-9600K hỗ trợ 128 GB. Intel Core i5-7500 hỗ trợ 64GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i5-9600K hoạt động trên 3.7 GHz.4 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i5-9600K có 6 lõi. Intel Core i5-7500 có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i5-9600K - Không có. Intel Core i5-7500 - Không có. Intel Core i5-7500 - Intel HD Graphics 630
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i5-9600K hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-7500 hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA1151 để đặt Intel Core i5-9600K. FCLGA1151 được dùng để đặt Intel Core i5-7500.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i5-9600K được xây dựng trên kiến trúc Coffee Lake. Intel Core i5-7500 được xây dựng trên kiến trúc Kaby Lake. Intel Core i5-7500 - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i5-9600K đã ghi được 10386 điểm. Intel Core i5-7500 đã ghi được 5829 điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i5-9600K có tần số tối đa là 4.6 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-7500 đạt 3.8 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i5-9600K có thể lên tới 95 Watts. Intel Core i5-7500 có tối đa 95 Watt.