So sánh Intel Core i5-9400F vs Intel Core i5-6585R
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm CPU PassMark
Оценка Cinebench11.5 (одиночный)
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Kích thước bộ đệm L1
Mô tả
Bộ xử lý Intel Core i5-9400F chạy ở tốc độ 2.9 Hz, Intel Core i5-6585R thứ hai chạy ở tốc độ 2.8 Hz. Intel Core i5-9400F có thể tăng tốc lên 4.1 Hz và thứ hai lên 3.6 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho Intel Core i5-6585R 65 W.
Về kiến trúc, Intel Core i5-9400F được xây dựng bằng công nghệ 14 nm. Intel Core i5-6585R trên kiến trúc 14 nm.
Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. Intel Core i5-9400F có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 41.6. Bộ xử lý thứ hai Intel Core i5-6585R có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 34.1. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 64 MB.
Đồ họa. Intel Core i5-9400F có công cụ đồ họa Không có dữ liệu. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. Intel Core i5-6585R đã nhận được lõi video Intel Iris Pro 580. Ở đây tần số là 350 MHz.
Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, Intel Core i5-9400F đã đạt điểm 9801. Và Intel Core i5-6585R đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Tại sao Intel Core i5-9400F tốt hơn Intel Core i5-6585R?
- Kích thước bộ đệm L1 384 KB против 128 KB, thêm về 200%
- Kích thước bộ đệm L2 1.5 MB против 1 MB, thêm về 50%
- Số của chủ đề 6 против 4 , thêm về 50%
- Kích thước bộ đệm L3 9 MB против 6 MB, thêm về 50%
- Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.1 GHz против 3.6 GHz, thêm về 14%
- tối đa. băng thông bộ nhớ 41.6 GB/s против 34.1 GB/s, thêm về 22%
- tần số bộ nhớ 2666 MHz против 2133 MHz, thêm về 25%
- tối đa. Ký ức 128 GB против 64 GB, thêm về 100%
So sánh Intel Core i5-9400F và Intel Core i5-6585R: khoảng thời gian cơ bản
Kết quả kiểm tra
Công nghệ
Màn biểu diễn
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Giao diện và thông tin liên lạc
Các đặc điểm chính
FAQ
Có bao nhiêu làn PCIe
Intel Core i5-9400F - 16. Intel Core i5-6585R - 16.
Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?
Intel Core i5-9400F hỗ trợ 128 GB. Intel Core i5-6585R hỗ trợ 64GB.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Intel Core i5-9400F hoạt động trên 2.9 GHz.8 GHz.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Intel Core i5-9400F có 6 lõi. Intel Core i5-6585R có 4 lõi.
Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?
Intel Core i5-9400F - Không có. Intel Core i5-6585R - Không có. Intel Core i5-6585R - Intel Iris Pro 580
Loại RAM nào được hỗ trợ
Intel Core i5-9400F hỗ trợ DDR4. Intel Core i5-6585R hỗ trợ DDR4.
Ổ cắm của bộ xử lý là gì?
Sử dụng FCLGA1151 để đặt Intel Core i5-9400F. Không có dữ liệu được dùng để đặt Intel Core i5-6585R.
Họ sử dụng kiến trúc nào?
Intel Core i5-9400F được xây dựng trên kiến trúc Coffee Lake. Intel Core i5-6585R được xây dựng trên kiến trúc Skylake. Intel Core i5-6585R - Không có.
Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo PassMark, Intel Core i5-9400F đã ghi được 9801 điểm. Intel Core i5-6585R đã ghi được Không có dữ liệu điểm.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Intel Core i5-9400F có tần số tối đa là 4.1 Hz. Tần số tối đa của Intel Core i5-6585R đạt 3.6 Hz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Intel Core i5-9400F có thể lên tới 65 Watts. Intel Core i5-6585R có tối đa 65 Watt.