AMD Ryzen 7 PRO 3700 AMD Ryzen 7 PRO 3700
AMD Ryzen 7 4700U AMD Ryzen 7 4700U
VS

So sánh AMD Ryzen 7 PRO 3700 vs AMD Ryzen 7 4700U

AMD Ryzen 7 PRO 3700

WINNER
AMD Ryzen 7 PRO 3700

Xếp hạng: 22 Điểm
AMD Ryzen 7 4700U

AMD Ryzen 7 4700U

Xếp hạng: 13 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 7 PRO 3700
AMD Ryzen 7 4700U
Kết quả kiểm tra
2
1
Màn biểu diễn
5
4
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
4
4
Giao diện và thông tin liên lạc
1
1
Các đặc điểm chính
6
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 7 PRO 3700: 23063 AMD Ryzen 7 4700U: 13232

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 7 PRO 3700: 65 W AMD Ryzen 7 4700U: 15 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 7 PRO 3700: 7 nm AMD Ryzen 7 4700U: 7 nm

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 7 PRO 3700: 512 KB AMD Ryzen 7 4700U: 1024 KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD Ryzen 7 PRO 3700: 4 MB AMD Ryzen 7 4700U: 4 MB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 7 PRO 3700 chạy ở tốc độ 3.6 Hz, AMD Ryzen 7 4700U thứ hai chạy ở tốc độ 2 Hz. AMD Ryzen 7 PRO 3700 có thể tăng tốc lên 4.4 Hz và thứ hai lên 4.1 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 65 W và cho AMD Ryzen 7 4700U 15 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 7 PRO 3700 được xây dựng bằng công nghệ 7 nm. AMD Ryzen 7 4700U trên kiến ​​trúc 7 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 7 PRO 3700 có thể hỗ trợ DDR4. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là 51.2. Bộ xử lý thứ hai AMD Ryzen 7 4700U có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là 68.3. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 7 PRO 3700 có công cụ đồ họa Discrete Graphics Card Required. Tần số của nó là - Không có dữ liệu MHz. AMD Ryzen 7 4700U đã nhận được lõi video AMD Radeon Graphics. Ở đây tần số là 1600 MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 7 PRO 3700 đã đạt điểm 23063. Và AMD Ryzen 7 4700U đã ghi được 13232 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 7 PRO 3700 tốt hơn AMD Ryzen 7 4700U?

  • Điểm CPU PassMark 23063 против 13232 , thêm về 74%
  • Số của chủ đề 16 против 8 , thêm về 100%
  • Kích thước bộ đệm L3 32 MB против 8 MB, thêm về 300%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.4 GHz против 4.1 GHz, thêm về 7%

So sánh AMD Ryzen 7 PRO 3700 và AMD Ryzen 7 4700U: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 7 PRO 3700
AMD Ryzen 7 PRO 3700
AMD Ryzen 7 4700U
AMD Ryzen 7 4700U
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
23063
max 104648
Trung bình: 6033.5
13232
max 104648
Trung bình: 6033.5
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
8
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
512 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
1024 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
32 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
8 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.4 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
4.1 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
8
max 72
Trung bình: 5.8
8
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.6 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
2 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
Không có dữ liệu
Hệ thống đồ họa
Discrete Graphics Card Required
AMD Radeon Graphics
tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
1
max 8
Trung bình: 1.3
1
max 8
Trung bình: 1.3
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
51.2 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
68.3 GB/s
max 352
Trung bình: 41.4 GB/s
tần số bộ nhớ
RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
3200 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
4266 MHz
max 4800
Trung bình: 2106.2 MHz
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
2
max 16
Trung bình: 2.9
max 16
Trung bình: 2.9
tối đa. Ký ức
Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
128 GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
GB
max 6000
Trung bình: 404.4 GB
Giao diện và thông tin liên lạc
Lệnh AES-NI
AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn F16C
F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
hướng dẫn MMX
MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.
Chứa
Chứa
Hướng dẫn FMA3
FMA3 là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh độ tương phản của ảnh hoặc điều chỉnh âm thanh.
Chứa
Chứa
ổ cắm
Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.
AM4
FP6
Hỗ trợ đa luồng
Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.
Chứa
Chứa
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
7 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
65 W
Trung bình: 67.6 W
15 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 2.9
3
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen PRO Processors
AMD Ryzen Processors
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
105 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
tên mã
Zen 2
Renoir (Zen 2)
Tcase nhiệt độ tối đa
Nhiệt độ vỏ bộ xử lý tối đa cho phép
95 °C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
°C
max 105
Trung bình: 75.1 °C
Mục đích
Desktop
Laptop
Loạt
AMD Ryzen 7
AMD Renoir (Ryzen 4000 APU)

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 7 PRO 3700 - Không có dữ liệu. AMD Ryzen 7 4700U - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 7 PRO 3700 hỗ trợ 128 GB. AMD Ryzen 7 4700U hỗ trợ Không có dữ liệuGB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 7 PRO 3700 hoạt động trên 3.6 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 7 PRO 3700 có 8 lõi. AMD Ryzen 7 4700U có 8 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 7 PRO 3700 - Không có dữ liệu. AMD Ryzen 7 4700U - Không có dữ liệu. AMD Ryzen 7 4700U - AMD Radeon Graphics

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 7 PRO 3700 hỗ trợ DDR4. AMD Ryzen 7 4700U hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 7 PRO 3700. FP6 được dùng để đặt AMD Ryzen 7 4700U.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 7 PRO 3700 được xây dựng trên kiến ​​trúc Zen 2. AMD Ryzen 7 4700U được xây dựng trên kiến ​​trúc Renoir (Zen 2). AMD Ryzen 7 4700U - Không có dữ liệu.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 7 PRO 3700 đã ghi được 23063 điểm. AMD Ryzen 7 4700U đã ghi được 13232 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 7 PRO 3700 có tần số tối đa là 4.4 Hz. Tần số tối đa của AMD Ryzen 7 4700U đạt 4.1 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 7 PRO 3700 có thể lên tới 65 Watts. AMD Ryzen 7 4700U có tối đa 65 Watt.