So sánh Huawei P40 4G vs Vivo V3Max
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P40 4G đã ghi được 114 điểm. Vivo V3Max đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 4G 52 MP, so với 13 MP cho Vivo V3Max. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P40 4G f/1.9. Tại Vivo V3Max khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 8 MP cho Vivo V3Max. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P40 4G đã cài đặt chip Huawei HiSilicon KIRIN 990. Tần số bộ xử lý đạt 2.9 GHz. ARM Mali-G76 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Huawei P40 4G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Vivo V3Max được trang bị Qualcomm Snapdragon 652. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 510 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V3Max DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 4G đã ghi được 476567 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V3Max đã ghi được 72414 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P40 4G đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 421màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P40 4G là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo V3Max có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P40 4G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V3Max đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P40 4G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo V3Max.
Huawei P40 4G nặng 175 gam so với 168 gam của Vivo V3Max. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P40 4G có phiên bản USB 3.1 và Vivo V3Max có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Huawei P40 4G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Vivo V3Max hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P40 4G tốt hơn Vivo V3Max?
- AnTuTu 476567 против 72414 , thêm về 558%
- Độ phân giải máy ảnh chính 52 MP против 13 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 10 против 5.1 , thêm về 96%
- Dung lượng pin 3800 mAh против 3000 mAh, thêm về 27%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 421 ppi против 402 ppi, thêm về 5%
- kích thước hiển thị 6.1 " против 5.5 ", thêm về 11%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
So sánh Huawei P40 4G và Vivo V3Max: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P40 4G và Vivo V3Max hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P40 4G đã ghi được 476567 điểm. Vivo V3Max đạt 72414 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P40 4G 52 MP, so với 13 MP cho Vivo V3Max.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P40 4G hoặc Vivo V3Max?
Dung lượng pin của Huawei P40 4G là 3800 mAh, so với 3000 của Vivo V3Max.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P40 4G hay Vivo V3Max?
Huawei P40 4G có Huawei HiSilicon KIRIN 990 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 652.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P40 4G là 6.1 inch, so với 5.5 inch của Vivo V3Max.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P40 4G nặng 175 gam so với 168 gam của Vivo V3Max.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P40 4G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V3Max trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P40 4G 10 có phiên bản Android, Vivo V3Max 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P40 4G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V3Max lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Huawei P40 4G so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V3Max.