So sánh Vivo V15 vs TP-LINK Neffos C5 Max
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V15 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. TP-LINK Neffos C5 Max đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V15 12 MP, so với 13 MP cho TP-LINK Neffos C5 Max. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V15 f/1.8. Tại TP-LINK Neffos C5 Max khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 5 MP cho TP-LINK Neffos C5 Max. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V15 đã cài đặt chip MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Vivo V15 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
TP-LINK Neffos C5 Max được trang bị MediaTek MT6753. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho TP-LINK Neffos C5 Max DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V15 đã ghi được 181620 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. TP-LINK Neffos C5 Max đã ghi được 32873 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V15 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 397màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V15 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 406 cd/m².
TP-LINK Neffos C5 Max có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V15 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. TP-LINK Neffos C5 Max đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V15 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của TP-LINK Neffos C5 Max.
Vivo V15 nặng 190 gam so với 147 gam của TP-LINK Neffos C5 Max. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V15 có phiên bản USB 2 và TP-LINK Neffos C5 Max có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. Vivo V15 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. TP-LINK Neffos C5 Max hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo V15 tốt hơn TP-LINK Neffos C5 Max?
- AnTuTu 181620 против 32873 , thêm về 452%
- Phiên bản android 9 против 5 , thêm về 80%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 3045 mAh, thêm về 31%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 5.5 ", thêm về 20%
- ĐẬP 6 GB против 2 GB, thêm về 200%
- RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%
So sánh Vivo V15 và TP-LINK Neffos C5 Max: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V15 và TP-LINK Neffos C5 Max hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V15 đã ghi được 181620 điểm. TP-LINK Neffos C5 Max đạt 32873 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V15 12 MP, so với 13 MP cho TP-LINK Neffos C5 Max.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V15 hoặc TP-LINK Neffos C5 Max?
Dung lượng pin của Vivo V15 là 4000 mAh, so với 3045 của TP-LINK Neffos C5 Max.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V15 hay TP-LINK Neffos C5 Max?
Vivo V15 có MediaTek Helio P70 trên tàu, người kia có MediaTek MT6753.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V15 là 6.6 inch, so với 5.5 inch của TP-LINK Neffos C5 Max.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V15 nặng 190 gam so với 147 gam của TP-LINK Neffos C5 Max.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V15 đã được công bố vào Không có dữ liệu. TP-LINK Neffos C5 Max trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V15 9 có phiên bản Android, TP-LINK Neffos C5 Max 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V15 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và TP-LINK Neffos C5 Max lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V15 so với IPKhông có dữ liệu của TP-LINK Neffos C5 Max.