Huawei Y7 (2018) Huawei Y7 (2018)
Huawei P30 Lite Huawei P30 Lite
VS

So sánh Huawei Y7 (2018) vs Huawei P30 Lite

Huawei Y7 (2018)

Huawei Y7 (2018)

Xếp hạng: 20 Điểm
Huawei P30 Lite

WINNER
Huawei P30 Lite

Xếp hạng: 46 Điểm
cấp độ
Huawei Y7 (2018)
Huawei P30 Lite
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
7
Máy ảnh
1
2
Ắc quy
2
2
Khác
3
5
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Huawei Y7 (2018): 13 MP Huawei P30 Lite: 24 MP

Phiên bản android

Huawei Y7 (2018): 8 Huawei P30 Lite: 9

Dung lượng pin

Huawei Y7 (2018): 3000 mAh Huawei P30 Lite: 3340 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Huawei Y7 (2018): 269 ppi Huawei P30 Lite: 417 ppi

kích thước hiển thị

Huawei Y7 (2018): 6 " Huawei P30 Lite: 6.2 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P30 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y7 (2018) 13 MP, so với 24 MP cho Huawei P30 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y7 (2018) f/2.2. Tại Huawei P30 Lite khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 32.3 MP cho Huawei P30 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Huawei Y7 (2018) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 430. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Huawei Y7 (2018) đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.

Huawei P30 Lite được trang bị HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1000 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P30 Lite DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P30 Lite đã ghi được 156218 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y7 (2018) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 269màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Huawei Y7 (2018) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei P30 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 417 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 509 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y7 (2018) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P30 Lite đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Huawei Y7 (2018) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P30 Lite.

Huawei Y7 (2018) nặng 155 gam so với 159 gam của Huawei P30 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 7.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Huawei Y7 (2018) có phiên bản USB 2 và Huawei P30 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei Y7 (2018) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P30 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.

Tại sao Huawei P30 Lite tốt hơn Huawei Y7 (2018)?

So sánh Huawei Y7 (2018) và Huawei P30 Lite: khoảng thời gian cơ bản

Huawei Y7 (2018)
Huawei Y7 (2018)
Huawei P30 Lite
Huawei P30 Lite
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
8 ядер по 1.4 GHz
4 ядра по 2.2 + 4 ядра по 1.7
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 430
HiSilicon Kirin 710
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 505
ARM Mali-G51
Phiên bản bộ nhớ DDR
Các phiên bản bộ nhớ DDR mới hơn cung cấp hiệu năng tốt hơn và thực hiện nhanh hơn các tác vụ như chạy ứng dụng, đa nhiệm và làm việc với đồ họa. Hiển thị tất cả
3
max 5
Trung bình: 3.7
4
max 5
Trung bình: 3.7
Thẻ nhớ
microSDXC
microSD
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
128
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
12 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
1000 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
269 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
417 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.2 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1440 px
1080 x 2312
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
18:9
19.2:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
32.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
2.2 f
Trung bình: 2 f
1.8 f
Trung bình: 2 f
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
24 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
30
max 240
Trung bình: 32.7
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 60
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Chứa
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3340 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
155 g
Trung bình: 158.9 g
159 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
7.8 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
76.7 mm
Trung bình: 71 mm
72.7 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
158.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
152.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
8
max 13
Trung bình: 6.3
9
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Face ID (nhận dạng khuôn mặt)
Không ai ngoại trừ bạn có thể mở khóa thiết bị của mình nhờ hệ thống nhận dạng khuôn mặt 3D. Face ID của Apple đảm bảo độ tin cậy của xác thực sinh trắc học. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Huawei Y7 (2018) và Huawei P30 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y7 (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P30 Lite đạt 156218 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y7 (2018) 13 MP, so với 24 MP cho Huawei P30 Lite.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 32.3 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y7 (2018) hoặc Huawei P30 Lite?

Dung lượng pin của Huawei Y7 (2018) là 3000 mAh, so với 3340 của Huawei P30 Lite.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y7 (2018) hay Huawei P30 Lite?

Huawei Y7 (2018) có Qualcomm Snapdragon 430 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 710.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Huawei Y7 (2018) là 6 inch, so với 6.2 inch của Huawei P30 Lite.

Chúng nặng bao nhiêu?

Huawei Y7 (2018) nặng 155 gam so với 159 gam của Huawei P30 Lite.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Huawei Y7 (2018) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P30 Lite trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Huawei Y7 (2018) 8 có phiên bản Android, Huawei P30 Lite 9 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Huawei Y7 (2018) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P30 Lite lên tới 512 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Huawei Y7 (2018) so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P30 Lite.