So sánh Xiaomi Mi 10 vs Apple iPhone SE
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 10 đã ghi được 124 điểm. Apple iPhone SE đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 10 108 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone SE. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 10 f/1.7. Tại Apple iPhone SE khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 1.2 MP cho Apple iPhone SE. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 865 5G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 650 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Xiaomi Mi 10 đã cài đặt 12 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDR5.
Apple iPhone SE được trang bị Apple A9. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GT7600 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone SE DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 10 đã ghi được 572966 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone SE đã ghi được 172656 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 10 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 384màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 10 là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Apple iPhone SE có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 324 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone SE đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Apple iPhone SE.
Xiaomi Mi 10 nặng 208 gam so với 113 gam của Apple iPhone SE. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 7.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 10 có phiên bản USB 2 và Apple iPhone SE có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 10 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Apple iPhone SE hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 10 tốt hơn Apple iPhone SE?
- AnTuTu 572966 против 172656 , thêm về 232%
- Độ phân giải máy ảnh chính 108 MP против 12 MP, thêm về 800%
- Dung lượng pin 4780 mAh против 1642 mAh, thêm về 191%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 384 ppi против 324 ppi, thêm về 19%
- kích thước hiển thị 6.7 " против 4 ", thêm về 68%
- ĐẬP 12 GB против 2 GB, thêm về 500%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 128 , thêm về 100%
So sánh Xiaomi Mi 10 và Apple iPhone SE: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 10 và Apple iPhone SE hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 10 đã ghi được 572966 điểm. Apple iPhone SE đạt 172656 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 10 108 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone SE.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 1.2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 10 hoặc Apple iPhone SE?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 10 là 4780 mAh, so với 1642 của Apple iPhone SE.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 10 hay Apple iPhone SE?
Xiaomi Mi 10 có Qualcomm Snapdragon 865 5G trên tàu, người kia có Apple A9.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 10 là 6.7 inch, so với 4 inch của Apple iPhone SE.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 10 nặng 208 gam so với 113 gam của Apple iPhone SE.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone SE trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 10 10 có phiên bản Android, Apple iPhone SE Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Apple iPhone SE lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 10 so với IPKhông có dữ liệu của Apple iPhone SE.