So sánh Samsung Galaxy S20 FE 5G vs Cat S50
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy S20 FE 5G đã ghi được 112 điểm. Cat S50 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S20 FE 5G 12 MP, so với 8 MP cho Cat S50. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy S20 FE 5G f/1.8. Tại Cat S50 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 0.3 MP cho Cat S50. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy S20 FE 5G đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 865 5G. Tần số bộ xử lý đạt 2.8 GHz. Qualcomm Adreno 650 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Samsung Galaxy S20 FE 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDR5.
Cat S50 được trang bị Qualcomm Snapdragon 400. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 305 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Cat S50 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S20 FE 5G đã ghi được 616906 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Cat S50 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy S20 FE 5G đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 405màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSamsung Galaxy S20 FE 5G là 120 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 829 cd/m².
Cat S50 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 313 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy S20 FE 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Cat S50 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Samsung Galaxy S20 FE 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Cat S50.
Samsung Galaxy S20 FE 5G nặng 190 gam so với 185 gam của Cat S50. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 12.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Samsung Galaxy S20 FE 5G có phiên bản USB 3.2 và Cat S50 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Samsung Galaxy S20 FE 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Cat S50 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Samsung Galaxy S20 FE 5G tốt hơn Cat S50?
- Độ phân giải máy ảnh chính 12 MP против 8 MP, thêm về 50%
- Phiên bản android 10 против 4.4 , thêm về 127%
- Dung lượng pin 4500 mAh против 2630 mAh, thêm về 71%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 405 ppi против 313 ppi, thêm về 29%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 4.7 ", thêm về 38%
- ĐẬP 8 GB против 2 GB, thêm về 300%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 8 , thêm về 3100%
So sánh Samsung Galaxy S20 FE 5G và Cat S50: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Samsung Galaxy S20 FE 5G và Cat S50 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy S20 FE 5G đã ghi được 616906 điểm. Cat S50 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy S20 FE 5G 12 MP, so với 8 MP cho Cat S50.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy S20 FE 5G hoặc Cat S50?
Dung lượng pin của Samsung Galaxy S20 FE 5G là 4500 mAh, so với 2630 của Cat S50.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy S20 FE 5G hay Cat S50?
Samsung Galaxy S20 FE 5G có Qualcomm Snapdragon 865 5G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 400.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy S20 FE 5G là 6.5 inch, so với 4.7 inch của Cat S50.
Chúng nặng bao nhiêu?
Samsung Galaxy S20 FE 5G nặng 190 gam so với 185 gam của Cat S50.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Samsung Galaxy S20 FE 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Cat S50 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Samsung Galaxy S20 FE 5G 10 có phiên bản Android, Cat S50 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Samsung Galaxy S20 FE 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 1024 GB và Cat S50 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Samsung Galaxy S20 FE 5G so với IPKhông có dữ liệu của Cat S50.