So sánh Huawei nova 5 vs Huawei Mate 9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei nova 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 5 48 MP, so với 20 MP cho Huawei Mate 9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei nova 5 f/1.8. Tại Huawei Mate 9 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 8 MP cho Huawei Mate 9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei nova 5 đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 810. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Arm Mali-G52 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 800 MHz. Huawei nova 5 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 9 được trang bị HiSilicon Kirin 960. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 1050 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 9 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 5 đã ghi được 292645 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 9 đã ghi được 172511 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei nova 5 đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei nova 5 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 451 cd/m².
Huawei Mate 9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.9 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 373 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 671 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei nova 5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei nova 5 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 9.
Huawei nova 5 nặng 171 gam so với 190 gam của Huawei Mate 9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.3 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei nova 5 có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Huawei nova 5 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Mate 9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei nova 5 tốt hơn Huawei Mate 9?
- AnTuTu 292645 против 172511 , thêm về 70%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 20 MP, thêm về 140%
- Phiên bản android 9 против 7 , thêm về 29%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 403 ppi против 373 ppi, thêm về 8%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 5.9 ", thêm về 8%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
So sánh Huawei nova 5 và Huawei Mate 9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei nova 5 và Huawei Mate 9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei nova 5 đã ghi được 292645 điểm. Huawei Mate 9 đạt 172511 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei nova 5 48 MP, so với 20 MP cho Huawei Mate 9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei nova 5 hoặc Huawei Mate 9?
Dung lượng pin của Huawei nova 5 là 3500 mAh, so với 4000 của Huawei Mate 9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei nova 5 hay Huawei Mate 9?
Huawei nova 5 có HiSilicon Kirin 810 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 960.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei nova 5 là 6.4 inch, so với 5.9 inch của Huawei Mate 9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei nova 5 nặng 171 gam so với 190 gam của Huawei Mate 9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei nova 5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei nova 5 9 có phiên bản Android, Huawei Mate 9 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei nova 5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Huawei Mate 9 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei nova 5 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Mate 9.