So sánh Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) vs Huawei Mate 40 Pro
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 40 Pro đạt điểm 138 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) 64 MP, so với 52 MP cho Huawei Mate 40 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Mate 40 Pro khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 13 MP cho Huawei Mate 40 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 40 Pro được trang bị Kirin 9000 5G. Tần số bộ xử lý là 3.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G78 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 40 Pro DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) đã ghi được 306117 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 40 Pro đã ghi được 783418 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Nova 8 SE (Standard Edition) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Mate 40 Pro có ma trận OLED với đường chéo là 6.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 441 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 813 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 40 Pro đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 40 Pro.
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) nặng 178 gam so với 212 gam của Huawei Mate 40 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 40 Pro có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Mate 40 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei Mate 40 Pro tốt hơn Huawei Nova 8 SE (Standard Edition)?
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 52 MP, thêm về 23%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 13 MP, thêm về 23%
So sánh Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) và Huawei Mate 40 Pro: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) và Huawei Mate 40 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) đã ghi được 306117 điểm. Huawei Mate 40 Pro đạt 783418 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) 64 MP, so với 52 MP cho Huawei Mate 40 Pro.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) hoặc Huawei Mate 40 Pro?
Dung lượng pin của Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) là 3800 mAh, so với 4400 của Huawei Mate 40 Pro.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) hay Huawei Mate 40 Pro?
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Kirin 9000 5G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) là 6.5 inch, so với 6.8 inch của Huawei Mate 40 Pro.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) nặng 178 gam so với 212 gam của Huawei Mate 40 Pro.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 40 Pro trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) Không có dữ liệu có phiên bản Android, Huawei Mate 40 Pro 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Mate 40 Pro lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 8 SE (Standard Edition) so với IP68 của Huawei Mate 40 Pro.