![Sony Xperia M4 Aqua](/upload/resize_cache/iblock/413/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
![Sony Xperia X](/upload/resize_cache/iblock/c49/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
So sánh Sony Xperia M4 Aqua vs Sony Xperia X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Sony Xperia M4 Aqua đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia X đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia M4 Aqua 13 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia X. Khẩu độ máy ảnh chính tại Sony Xperia M4 Aqua f/2. Tại Sony Xperia X khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 13 MP cho Sony Xperia X. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Sony Xperia M4 Aqua đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 615. Tần số bộ xử lý đạt 1.5 GHz. Qualcomm Adreno 405 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Sony Xperia M4 Aqua đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia X được trang bị Qualcomm Snapdragon 650. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 510 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia X DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia M4 Aqua đã ghi được 32754 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia X đã ghi được 94883 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Sony Xperia M4 Aqua đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaSony Xperia M4 Aqua là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia X có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 440 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Sony Xperia M4 Aqua ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia X đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Sony Xperia M4 Aqua hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Sony Xperia X.
Sony Xperia M4 Aqua nặng 136 gam so với 153 gam của Sony Xperia X. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.3 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Sony Xperia M4 Aqua có phiên bản USB 2 và Sony Xperia X có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Sony Xperia M4 Aqua có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Sony Xperia X hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia X tốt hơn Sony Xperia M4 Aqua?
So sánh Sony Xperia M4 Aqua và Sony Xperia X: khoảng thời gian cơ bản
![Sony Xperia M4 Aqua](/upload/resize_cache/iblock/413/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
![Sony Xperia X](/upload/resize_cache/iblock/c49/340_345_0/Bezymyannyy.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Sony Xperia M4 Aqua và Sony Xperia X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Sony Xperia M4 Aqua đã ghi được 32754 điểm. Sony Xperia X đạt 94883 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Sony Xperia M4 Aqua 13 MP, so với 23 MP cho Sony Xperia X.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Sony Xperia M4 Aqua hoặc Sony Xperia X?
Dung lượng pin của Sony Xperia M4 Aqua là 2400 mAh, so với 2620 của Sony Xperia X.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Sony Xperia M4 Aqua hay Sony Xperia X?
Sony Xperia M4 Aqua có Qualcomm Snapdragon 615 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 650.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Sony Xperia M4 Aqua là 5 inch, so với 5 inch của Sony Xperia X.
Chúng nặng bao nhiêu?
Sony Xperia M4 Aqua nặng 136 gam so với 153 gam của Sony Xperia X.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Sony Xperia M4 Aqua đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia X trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Sony Xperia M4 Aqua 5 có phiên bản Android, Sony Xperia X 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Sony Xperia M4 Aqua hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia X lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia M4 Aqua so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia X.