So sánh Huawei Mate 20 Lite vs Huawei Nova 3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Mate 20 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nova 3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 20 Lite 20 MP, so với 16 MP cho Huawei Nova 3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Mate 20 Lite f/1.8. Tại Huawei Nova 3 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24 MP so với 24 MP cho Huawei Nova 3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Mate 20 Lite đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 1000 MHz. Huawei Mate 20 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei Nova 3 được trang bị HiSilicon Kirin 970. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nova 3 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 20 Lite đã ghi được 138276 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nova 3 đã ghi được 208046 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Mate 20 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 410màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Mate 20 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 465 cd/m².
Huawei Nova 3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 411 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Mate 20 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nova 3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Mate 20 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Nova 3.
Huawei Mate 20 Lite nặng 172 gam so với 166 gam của Huawei Nova 3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Mate 20 Lite có phiên bản USB 2 và Huawei Nova 3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Huawei Mate 20 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Nova 3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei Nova 3 tốt hơn Huawei Mate 20 Lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 20 MP против 16 MP, thêm về 25%
So sánh Huawei Mate 20 Lite và Huawei Nova 3: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Mate 20 Lite và Huawei Nova 3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 20 Lite đã ghi được 138276 điểm. Huawei Nova 3 đạt 208046 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 20 Lite 20 MP, so với 16 MP cho Huawei Nova 3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Mate 20 Lite hoặc Huawei Nova 3?
Dung lượng pin của Huawei Mate 20 Lite là 3750 mAh, so với 3750 của Huawei Nova 3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Mate 20 Lite hay Huawei Nova 3?
Huawei Mate 20 Lite có HiSilicon Kirin 710 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 970.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Mate 20 Lite là 6.3 inch, so với 6.3 inch của Huawei Nova 3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Mate 20 Lite nặng 172 gam so với 166 gam của Huawei Nova 3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Mate 20 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nova 3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Mate 20 Lite 8.1 có phiên bản Android, Huawei Nova 3 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Mate 20 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Huawei Nova 3 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Mate 20 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 3.