So sánh Huawei Mate 20 Lite vs Huawei Mate 10
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Mate 20 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 10 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 20 Lite 20 MP, so với 12 MP cho Huawei Mate 10. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Mate 20 Lite f/1.8. Tại Huawei Mate 10 khẩu độ đạt f/1.6. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24 MP so với 8 MP cho Huawei Mate 10. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Mate 20 Lite đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 1000 MHz. Huawei Mate 20 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei Mate 10 được trang bị HiSilicon Kirin 970. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 850 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 10 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 20 Lite đã ghi được 138276 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 10 đã ghi được 258521 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Mate 20 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 410màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Mate 20 Lite là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 465 cd/m².
Huawei Mate 10 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.9 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 497 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 636 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Mate 20 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 10 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Mate 20 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 10.
Huawei Mate 20 Lite nặng 172 gam so với 186 gam của Huawei Mate 10. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Mate 20 Lite có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 10 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Huawei Mate 20 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Mate 10 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei Mate 10 tốt hơn Huawei Mate 20 Lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 20 MP против 12 MP, thêm về 67%
- Phiên bản android 8.1 против 8 , thêm về 1%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5.9 ", thêm về 7%
- Độ phân giải camera trước 24 MP против 8 MP, thêm về 200%
So sánh Huawei Mate 20 Lite và Huawei Mate 10: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Mate 20 Lite và Huawei Mate 10 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 20 Lite đã ghi được 138276 điểm. Huawei Mate 10 đạt 258521 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 20 Lite 20 MP, so với 12 MP cho Huawei Mate 10.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Mate 20 Lite hoặc Huawei Mate 10?
Dung lượng pin của Huawei Mate 20 Lite là 3750 mAh, so với 4000 của Huawei Mate 10.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Mate 20 Lite hay Huawei Mate 10?
Huawei Mate 20 Lite có HiSilicon Kirin 710 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 970.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Mate 20 Lite là 6.3 inch, so với 5.9 inch của Huawei Mate 10.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Mate 20 Lite nặng 172 gam so với 186 gam của Huawei Mate 10.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Mate 20 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 10 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Mate 20 Lite 8.1 có phiên bản Android, Huawei Mate 10 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Mate 20 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Huawei Mate 10 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Mate 20 Lite so với IP53 của Huawei Mate 10.