So sánh Huawei Mate 10 Lite vs Huawei P10 Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Mate 10 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P10 Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 10 Lite 16 MP, so với 12 MP cho Huawei P10 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Mate 10 Lite f/2.2. Tại Huawei P10 Plus khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 8 MP cho Huawei P10 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/1.9 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Mate 10 Lite đã cài đặt chip Huawei HiSilicon KIRIN 659. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-T830 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Huawei Mate 10 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P10 Plus được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 960. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P10 Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 10 Lite đã ghi được 86436 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P10 Plus đã ghi được 167802 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Mate 10 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 408màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Mate 10 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P10 Plus có ma trận LTPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 534 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Mate 10 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P10 Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Mate 10 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P10 Plus.
Huawei Mate 10 Lite nặng 164 gam so với 165 gam của Huawei P10 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Mate 10 Lite có phiên bản USB 2 và Huawei P10 Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Huawei Mate 10 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei P10 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P10 Plus tốt hơn Huawei Mate 10 Lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- kích thước hiển thị 5.9 " против 5.5 ", thêm về 7%
So sánh Huawei Mate 10 Lite và Huawei P10 Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Mate 10 Lite và Huawei P10 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 10 Lite đã ghi được 86436 điểm. Huawei P10 Plus đạt 167802 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 10 Lite 16 MP, so với 12 MP cho Huawei P10 Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Mate 10 Lite hoặc Huawei P10 Plus?
Dung lượng pin của Huawei Mate 10 Lite là 3340 mAh, so với 3750 của Huawei P10 Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận LTPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Mate 10 Lite hay Huawei P10 Plus?
Huawei Mate 10 Lite có Huawei HiSilicon KIRIN 659 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 960.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Mate 10 Lite là 5.9 inch, so với 5.5 inch của Huawei P10 Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Mate 10 Lite nặng 164 gam so với 165 gam của Huawei P10 Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Mate 10 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P10 Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Mate 10 Lite 7 có phiên bản Android, Huawei P10 Plus 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Mate 10 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P10 Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Mate 10 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P10 Plus.