Huawei Mate 10 Lite

1396 Xếp hạng - Tốt nhất Điện thoại thông minh
+ So sánh
    Xếp hạng: 39 Điểm

    KEY KEY

    Производительность
    AnTuTu   86436
    ĐẬP   4 GB
    Конфигурация процессора   4 ядра по 2.36 + 4 ядра по 1.7
    Дисплей
    Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình   408 ppi
    kích thước hiển thị   5.9 "
    Разрешение экрана   1080 x 2160
    Huawei Mate 10 Lite

    Mô tả

    Hãy bắt đầu xem xét các đặc điểm hiển thị của điện thoại thông minh Huawei Mate 10 Lite. Ma trận hiển thị của điện thoại thông minh dựa trên công nghệ IPS LCD và có đường chéo màn hình là 5.9 inch. Mật độ điểm ảnh là màn hình 408dpi.

    Bây giờ là về hiệu suất của Huawei Mate 10 Lite. Mô hình này chạy trên chip Huawei HiSilicon KIRIN 659 với kích thước bóng bán dẫn là 16 nm. Tần số bộ xử lý 2.4 MHz. Lõi video ARM Mali-T830 chịu trách nhiệm về đồ họa. Dung lượng RAM là 4 GB. Dung lượng bộ nhớ vĩnh viễn 64 GB.

    Trong các thử nghiệm, điện thoại thông minh đã hiển thị như sau - theo điểm chuẩn AnTuTu, kiểu máy này đã đạt điểm 86436 trên X có thể.

    Hãy chuyển sang máy ảnh của điện thoại thông minh. Độ phân giải của máy ảnh chính 16, khẩu độ f/2.2. Độ phân giải của máy ảnh trước 13, khẩu độ f/2. Máy ảnh chính có Dual LED đèn flash.

    Trọng số của Huawei Mate 10 Lite là 164. Kiểu máy này hỗ trợ thẻ SIM 2, thực tế là Nano SIM. Dung lượng pin là 3340 mAh. Loại pin là Li-Polymer. Huawei Mate 10 Lite đã xếp hạng 1396 là một trong những điện thoại thông minh tốt nhất trong số hơn 5.000 điện thoại thông minh được thử nghiệm trong quá trình phân tích và thử nghiệm điện thoại thông minh.

    Tại sao Huawei Mate 10 Lite lại tốt hơn các sản phẩm khác?

    Không xứng đáng Không có lỗi

    Đánh giá Huawei Mate 10 Lite: Khoảng thời gian cơ bản

    Производительность
    1
    Tham chiếu
    AnTuTu
    Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
    86436
    max 1352159
    Trung bình: 109983.5
    1352159
    ĐẬP
    Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
    4 GB
    max 18
    Trung bình: 2.8 GB
    18 GB
    Конфигурация процессора
    4 ядра по 2.36 + 4 ядра по 1.7
    Tần số tối đa của bộ xử lý
    2.4 GHz
    max 3.46
    Trung bình: 1.8 GHz
    3.46 GHz
    Модель процессора
    Huawei HiSilicon KIRIN 659
    Графический ускоритель (GPU)
    ARM Mali-T830
    Карта памяти
    microSDXC
    bộ nhớ tích lũy
    64
    max 1024
    Trung bình:
    1024
    Công nghệ xử ký
    Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
    16 nm
    Trung bình: 22.9 nm
    4 nm
    Tần số tối đa của lõi đồ họa
    Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
    900 MHz
    max 1100
    Trung bình: 611.8 MHz
    1100 MHz
    Дисплей
    6
    Tham chiếu
    Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
    Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
    408 ppi
    max 848
    Trung bình: 296.2 ppi
    848 ppi
    kích thước hiển thị
    Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
    5.9 "
    max 10.1
    Trung bình: 5.1 "
    10.1 "
    Разрешение экрана
    1080 x 2160
    sử dụng bề mặt
    76 %
    max 98
    Trung bình: 66.8 %
    98 %
    Матрица экрана
    IPS LCD
    Соотношение сторон
    18:09
    Мультитач
    Chứa
    Емкостный
    Chứa
    Камера
    1
    Tham chiếu
    Độ phân giải camera trước
    13 MP
    max 64
    Trung bình: 7.7 MP
    64 MP
    khẩu độ máy ảnh chính
    khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
    2.2 f
    Trung bình: 2 f
    1.2 f
    Тип (процессор)
    Octa-Core
    Độ phân giải máy ảnh chính
    Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
    16 MP
    max 200
    Trung bình: 14.2 MP
    200 MP
    1080 (Máy ảnh tự sướng)
    30
    max 240
    Trung bình: 32.7
    240
    Двойная фронтальная камера
    Chứa
    Двойная камера
    Chứa
    Настройка значения ISO
    Chứa
    Режим Scene mode
    Chứa
    Режим серийной съемки
    Chứa
    Видео запись (главная камера)
    1080 x 30
    Поддерживает замедленную видеосъёмку
    Chứa
    Khẩu độ camera trước
    Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
    2
    max 5
    Trung bình: 2.1
    5
    Вспышка
    Chứa
    Dual LED
    Вспышка
    Chứa
    Dual LED
    Двойная камера
    Chứa
    Зум
    Digital
    Таймер съемки
    Chứa
    Фазовый автофокус (PDAF)
    Chứa
    Экспокоррекция
    Chứa
    Аккумулятор
    2
    Tham chiếu
    Тип аккумулятора
    Li-Polymer
    Dung lượng pin
    Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
    3340 mAh
    max 22000
    Trung bình: 3090.7 mAh
    22000 mAh
    Несъемный аккумулятор
    Chứa
    Прочее
    4
    Tham chiếu
    Основные характеристики
    5
    Tham chiếu
    Cân nặng
    164 g
    Trung bình: 158.9 g
    47 g
    độ dày
    7.5 mm
    Trung bình: 9.7 mm
    4.8 mm
    Chiều rộng
    75.2 mm
    Trung bình: 71 mm
    42 mm
    Chiều cao
    156.2 mm
    Trung bình: 143.5 mm
    67 mm
    Đầu mức bức xạ SAR
    Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
    2.15
    max 2.79
    Trung bình: 0.7
    2.79
    Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
    Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
    2.26
    max 97
    Trung bình: 1
    97
    3.5 mm jack
    Chứa
    Phiên bản android
    7
    max 13
    Trung bình: 6.3
    13
    дата выхода
    10/01/2017
    max
    Trung bình:
    Бренд
    Huawei
    Тип SIM
    Nano SIM
    Аудио
    10
    Tham chiếu
    Аудио
    3.5 mm jack
    Chứa
    FM-приемник
    Chứa
    Интерфейсы и коммуникации
    6
    Tham chiếu
    GPS
    Chứa
    Phiên bản Bluetooth
    Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
    4.2
    max 6
    Trung bình: 3.9
    6
    Đầu vào 1080
    30
    max 960
    Trung bình: 40.3
    960
    Запись видео HDR10
    Chứa
    Версия Wi-Fi
    802.11 b/g/n
    A-GPS
    Chứa
    Glonass
    Chứa
    Beidou
    Chứa
    Số lượng thẻ SIM
    2
    max 2
    Trung bình: 1.9
    2
    Bluetooth A2DP
    Chứa
    Bluetooth EDR
    Chứa
    Bluetooth LE
    Chứa
    Зарядка через USB
    Chứa
    OTA обновления
    Chứa
    4G (LTE)
    Chứa
    Phiên bản USB
    Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
    2
    max 3.2
    Trung bình: 2.1
    3.2
    Компас
    Chứa
    Wi-Fi
    Chứa
    Акселерометр
    Chứa
    Датчик приближения
    Chứa
    Датчик освещенности
    Chứa
    Игровые кнопки
    KHÔNG
    Географические метки
    Chứa
    3G
    B1 (2100), B5 (850), B8 (900), B34 (TD 2000), B39 (TD 1900+)
    Wi-Fi Direct
    Chứa
    VoLTE
    Chứa

    FAQ

    Huawei Mate 10 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

    Theo điểm chuẩn, AnTuTu đạt 86436 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể.

    Huawei Mate 10 Lite có máy ảnh nào?

    Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính 16 MP.

    Máy ảnh trước đã được nâng cấp lên 16 MP.

    Huawei Mate 10 Lite có bộ nhớ gì?

    Đối với bộ nhớ trong là 64 GB.

    Huawei Mate 10 Lite có màn hình nào?

    Màn hình được trang bị ma trận IPS LCD.

    Độ phân giải màn hình của Huawei Mate 10 Lite là bao nhiêu?

    Độ phân giải màn hình y là 5.9 inch.

    Huawei Mate 10 Lite nặng bao nhiêu?

    Trọng lượng là 164 gam.

    Có bao nhiêu thẻ sim trong Huawei Mate 10 Lite?

    Điện thoại thông minh có thể hỗ trợ tối đa 2 thẻ SIM.

    Huawei Mate 10 Lite có phiên bản hệ điều hành nào?

    7 phiên bản Android.

    [TypeError] 
    preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0)
    /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #0: preg_match
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #1: include(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615
    #2: CBitrixComponent->__includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692
    #3: CBitrixComponent->includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195
    #4: CAllMain->IncludeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346
    #5: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71
    #6: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184
    #7: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2
    ----------