So sánh HTC U11 Life vs HTC U Ultra
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, HTC U11 Life đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC U Ultra đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC U11 Life 16 MP, so với 12 MP cho HTC U Ultra. Khẩu độ máy ảnh chính tại HTC U11 Life f/2. Tại HTC U Ultra khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16.3 MP so với 16 MP cho HTC U Ultra. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. HTC U11 Life đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 630. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 508 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. HTC U11 Life đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
HTC U Ultra được trang bị Qualcomm Snapdragon 821. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho HTC U Ultra DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, HTC U11 Life đã ghi được 71969 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC U Ultra đã ghi được 170787 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu HTC U11 Life đã cài đặt ma trận màn hình LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 426màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHTC U11 Life là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
HTC U Ultra có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 513 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. HTC U11 Life ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC U Ultra đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
HTC U11 Life hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của HTC U Ultra.
HTC U11 Life nặng 142 gam so với 170 gam của HTC U Ultra. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
HTC U11 Life có phiên bản USB 2 và HTC U Ultra có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. HTC U11 Life có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. HTC U Ultra hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao HTC U Ultra tốt hơn HTC U11 Life?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
- Phiên bản android 8 против 7 , thêm về 14%
- Độ phân giải camera trước 16.3 MP против 16 MP, thêm về 2%
So sánh HTC U11 Life và HTC U Ultra: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
HTC U11 Life và HTC U Ultra hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, HTC U11 Life đã ghi được 71969 điểm. HTC U Ultra đạt 170787 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho HTC U11 Life 16 MP, so với 12 MP cho HTC U Ultra.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16.3 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho HTC U11 Life hoặc HTC U Ultra?
Dung lượng pin của HTC U11 Life là 2600 mAh, so với 3000 của HTC U Ultra.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - HTC U11 Life hay HTC U Ultra?
HTC U11 Life có Qualcomm Snapdragon 630 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 821.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của HTC U11 Life là 5.2 inch, so với 5.7 inch của HTC U Ultra.
Chúng nặng bao nhiêu?
HTC U11 Life nặng 142 gam so với 170 gam của HTC U Ultra.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
HTC U11 Life đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC U Ultra trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
HTC U11 Life 8 có phiên bản Android, HTC U Ultra 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
HTC U11 Life hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC U Ultra lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của HTC U11 Life so với IPKhông có dữ liệu của HTC U Ultra.