So sánh Xiaomi Redmi Y1 vs Vivo Y30
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Y1 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y30 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Y1 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y30. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Y1 f/2.2. Tại Vivo Y30 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 8 MP cho Vivo Y30. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Y1 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 435. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 505 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Xiaomi Redmi Y1 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y30 được trang bị MediaTek Helio P35. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y30 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Y1 đã ghi được 40221 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y30 đã ghi được 102588 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Y1 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 266màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Y1 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y30 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 265 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 426 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Y1 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y30 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Y1 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y30.
Xiaomi Redmi Y1 nặng 150 gam so với 197 gam của Vivo Y30. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 9.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Y1 có phiên bản USB 2 và Vivo Y30 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Xiaomi Redmi Y1 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Vivo Y30 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Vivo Y30 tốt hơn Xiaomi Redmi Y1?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 266 ppi против 265 ppi, thêm về 0%
- Độ phân giải camera trước 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
So sánh Xiaomi Redmi Y1 và Vivo Y30: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Y1 và Vivo Y30 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Y1 đã ghi được 40221 điểm. Vivo Y30 đạt 102588 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Y1 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y30.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Y1 hoặc Vivo Y30?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Y1 là 3080 mAh, so với 5000 của Vivo Y30.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Y1 hay Vivo Y30?
Xiaomi Redmi Y1 có Qualcomm Snapdragon 435 trên tàu, người kia có MediaTek Helio P35.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Y1 là 5.5 inch, so với 6.5 inch của Vivo Y30.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Y1 nặng 150 gam so với 197 gam của Vivo Y30.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Y1 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y30 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Y1 7 có phiên bản Android, Vivo Y30 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Y1 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y30 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Y1 so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y30.