Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo U10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HTC One V đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo U10 13 MP, so với 5 MP cho HTC One V. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo U10 f/2.2. Tại HTC One V khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với Không có dữ liệu MP cho HTC One V. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo U10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo U10 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
HTC One V được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 205 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho HTC One V DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo U10 đã ghi được 142285 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HTC One V đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo U10 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo U10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
HTC One V có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 3.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 252 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo U10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HTC One V đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo U10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của HTC One V.
Vivo U10 nặng 190 gam so với 115 gam của HTC One V. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 9.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo U10 có phiên bản USB 2 và HTC One V có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4. Vivo U10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. HTC One V hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo U10 tốt hơn HTC One V?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
- Phiên bản android 9 против 4 , thêm về 125%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 1500 mAh, thêm về 233%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 268 ppi против 252 ppi, thêm về 6%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 3.7 ", thêm về 73%
- ĐẬP 4 GB против 0.5 GB, thêm về 700%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 4 , thêm về 1500%
So sánh Vivo U10 và HTC One V: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo U10 và HTC One V hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo U10 đã ghi được 142285 điểm. HTC One V đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo U10 13 MP, so với 5 MP cho HTC One V.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo U10 hoặc HTC One V?
Dung lượng pin của Vivo U10 là 5000 mAh, so với 1500 của HTC One V.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo U10 hay HTC One V?
Vivo U10 có Qualcomm Snapdragon 665 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo U10 là 6.4 inch, so với 3.7 inch của HTC One V.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo U10 nặng 190 gam so với 115 gam của HTC One V.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo U10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. HTC One V trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo U10 9 có phiên bản Android, HTC One V 4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo U10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và HTC One V lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo U10 so với IPKhông có dữ liệu của HTC One V.