So sánh Blu Studio Energy 2 vs Blu Energy X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu Studio Energy 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Energy X đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio Energy 2 8 MP, so với 8 MP cho Blu Energy X. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu Studio Energy 2 f/Không có dữ liệu. Tại Blu Energy X khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 2 MP cho Blu Energy X. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu Studio Energy 2 đã cài đặt chip MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Blu Studio Energy 2 đã cài đặt 1.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Blu Energy X được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Blu Energy X DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio Energy 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Energy X đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu Studio Energy 2 đã cài đặt ma trận màn hình Super AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 295màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu Studio Energy 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu Energy X có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu Studio Energy 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Energy X đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blu Studio Energy 2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blu Energy X.
Blu Studio Energy 2 nặng 176 gam so với 154 gam của Blu Energy X. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.1 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu Studio Energy 2 có phiên bản USB 2 và Blu Energy X có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Blu Studio Energy 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blu Energy X hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blu Studio Energy 2 tốt hơn Blu Energy X?
- Dung lượng pin 5000 mAh против 4000 mAh, thêm về 25%
- kích thước hiển thị 5.5 " против 5 ", thêm về 10%
- ĐẬP 1.5 GB против 1 GB, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 5 MP против 2 MP, thêm về 150%
So sánh Blu Studio Energy 2 và Blu Energy X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu Studio Energy 2 và Blu Energy X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu Studio Energy 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Energy X đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Studio Energy 2 8 MP, so với 8 MP cho Blu Energy X.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu Studio Energy 2 hoặc Blu Energy X?
Dung lượng pin của Blu Studio Energy 2 là 5000 mAh, so với 4000 của Blu Energy X.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Super AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu Studio Energy 2 hay Blu Energy X?
Blu Studio Energy 2 có MediaTek MT6735 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu Studio Energy 2 là 5.5 inch, so với 5 inch của Blu Energy X.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu Studio Energy 2 nặng 176 gam so với 154 gam của Blu Energy X.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu Studio Energy 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Energy X trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu Studio Energy 2 5 có phiên bản Android, Blu Energy X 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu Studio Energy 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu Energy X lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu Studio Energy 2 so với IPKhông có dữ liệu của Blu Energy X.