So sánh Oppo A73 vs HP Veer 4G
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A73 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. HP Veer 4G đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A73 13 MP, so với 5 MP cho HP Veer 4G. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A73 f/2.2. Tại HP Veer 4G khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với Không có dữ liệu MP cho HP Veer 4G. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A73 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. ARM Mali-G71 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Oppo A73 đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
HP Veer 4G được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 205 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho HP Veer 4G DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A73 đã ghi được 70897 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. HP Veer 4G đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A73 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 409màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A73 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 504 cd/m².
HP Veer 4G có ma trận TFT với đường chéo là 2.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 198 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A73 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. HP Veer 4G đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A73 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của HP Veer 4G.
Oppo A73 nặng 163 gam so với 103 gam của HP Veer 4G. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 15.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A73 có phiên bản USB 2 và HP Veer 4G có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Oppo A73 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. HP Veer 4G hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Oppo A73 tốt hơn HP Veer 4G?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
- Dung lượng pin 4000 mAh против 910 mAh, thêm về 340%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 409 ppi против 198 ppi, thêm về 107%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 2.6 ", thêm về 146%
- ĐẬP 6 GB против 0.5 GB, thêm về 1100%
- bộ nhớ tích lũy 128 против 8 , thêm về 1500%
So sánh Oppo A73 và HP Veer 4G: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A73 và HP Veer 4G hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A73 đã ghi được 70897 điểm. HP Veer 4G đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A73 13 MP, so với 5 MP cho HP Veer 4G.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A73 hoặc HP Veer 4G?
Dung lượng pin của Oppo A73 là 4000 mAh, so với 910 của HP Veer 4G.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A73 hay HP Veer 4G?
Oppo A73 có Qualcomm Snapdragon 662 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A73 là 6.4 inch, so với 2.6 inch của HP Veer 4G.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A73 nặng 163 gam so với 103 gam của HP Veer 4G.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A73 đã được công bố vào Không có dữ liệu. HP Veer 4G trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A73 10 có phiên bản Android, HP Veer 4G Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A73 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và HP Veer 4G lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A73 so với IPKhông có dữ liệu của HP Veer 4G.