Maxwest Gravity 5 LTE Maxwest Gravity 5 LTE
Motorola Moto E (2nd Gen) Motorola Moto E (2nd Gen)
VS

So sánh Maxwest Gravity 5 LTE vs Motorola Moto E (2nd Gen)

Maxwest Gravity 5 LTE

Maxwest Gravity 5 LTE

Xếp hạng: 14 Điểm
Motorola Moto E (2nd Gen)

WINNER
Motorola Moto E (2nd Gen)

Xếp hạng: 14 Điểm
cấp độ
Maxwest Gravity 5 LTE
Motorola Moto E (2nd Gen)
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
5
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
2
1
Khác
2
2
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Maxwest Gravity 5 LTE: 8 MP Motorola Moto E (2nd Gen): 5 MP

Phiên bản android

Maxwest Gravity 5 LTE: 5.1 Motorola Moto E (2nd Gen): 5

Dung lượng pin

Maxwest Gravity 5 LTE: 2700 mAh Motorola Moto E (2nd Gen): 2390 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Maxwest Gravity 5 LTE: 220 ppi Motorola Moto E (2nd Gen): 245 ppi

kích thước hiển thị

Maxwest Gravity 5 LTE: 5 " Motorola Moto E (2nd Gen): 4.5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Maxwest Gravity 5 LTE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E (2nd Gen) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Maxwest Gravity 5 LTE 8 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E (2nd Gen). Khẩu độ máy ảnh chính tại Maxwest Gravity 5 LTE f/Không có dữ liệu. Tại Motorola Moto E (2nd Gen) khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 0.3 MP cho Motorola Moto E (2nd Gen). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Maxwest Gravity 5 LTE đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 210. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 304 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Maxwest Gravity 5 LTE đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Motorola Moto E (2nd Gen) được trang bị Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto E (2nd Gen) DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Maxwest Gravity 5 LTE đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto E (2nd Gen) đã ghi được 20313 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Maxwest Gravity 5 LTE đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 220màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Maxwest Gravity 5 LTE là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Motorola Moto E (2nd Gen) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 245 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Maxwest Gravity 5 LTE ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto E (2nd Gen) đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Maxwest Gravity 5 LTE hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Motorola Moto E (2nd Gen).

Maxwest Gravity 5 LTE nặng 150 gam so với 145 gam của Motorola Moto E (2nd Gen). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.1 mm, so với 12.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Maxwest Gravity 5 LTE có phiên bản USB 2 và Motorola Moto E (2nd Gen) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. Maxwest Gravity 5 LTE có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Motorola Moto E (2nd Gen) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Motorola Moto E (2nd Gen) tốt hơn Maxwest Gravity 5 LTE?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
  • Phiên bản android 5.1 против 5 , thêm về 2%
  • Dung lượng pin 2700 mAh против 2390 mAh, thêm về 13%
  • kích thước hiển thị 5 " против 4.5 ", thêm về 11%
  • Độ phân giải camera trước 2 MP против 0.3 MP, thêm về 567%

So sánh Maxwest Gravity 5 LTE và Motorola Moto E (2nd Gen): khoảng thời gian cơ bản

Maxwest Gravity 5 LTE
Maxwest Gravity 5 LTE
Motorola Moto E (2nd Gen)
Motorola Moto E (2nd Gen)
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.3 GHz
4 ядра по 1.2
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
32 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 210
Qualcomm Snapdragon 410v2
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 304
Qualcomm Adreno 306
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
4.51
max 5.1
Trung bình:
max 5.1
Trung bình:
Thẻ nhớ
microSDXC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
8
max 1024
Trung bình:
8
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
400 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
220 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
245 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
720 x 1280 px
540 x 960
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
16:9
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
2 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Không có dữ liệu
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2700 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
2390 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
7
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
13
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
150 g
Trung bình: 158.9 g
145 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
12.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
72 mm
Trung bình: 71 mm
66.8 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
145.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
129.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5.1
max 13
Trung bình: 6.3
5
max 13
Trung bình: 6.3
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
1
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Maxwest Gravity 5 LTE và Motorola Moto E (2nd Gen) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Maxwest Gravity 5 LTE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E (2nd Gen) đạt 20313 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Maxwest Gravity 5 LTE 8 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E (2nd Gen).

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Maxwest Gravity 5 LTE hoặc Motorola Moto E (2nd Gen)?

Dung lượng pin của Maxwest Gravity 5 LTE là 2700 mAh, so với 2390 của Motorola Moto E (2nd Gen).

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Maxwest Gravity 5 LTE hay Motorola Moto E (2nd Gen)?

Maxwest Gravity 5 LTE có Qualcomm Snapdragon 210 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410v2.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Maxwest Gravity 5 LTE là 5 inch, so với 4.5 inch của Motorola Moto E (2nd Gen).

Chúng nặng bao nhiêu?

Maxwest Gravity 5 LTE nặng 150 gam so với 145 gam của Motorola Moto E (2nd Gen).

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Maxwest Gravity 5 LTE đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto E (2nd Gen) trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Maxwest Gravity 5 LTE 5.1 có phiên bản Android, Motorola Moto E (2nd Gen) 5 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Maxwest Gravity 5 LTE hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto E (2nd Gen) lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Maxwest Gravity 5 LTE so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E (2nd Gen).