![Qualcomm Snapdragon 780G](/upload/iblock/6d4/Qualcomm.jpg)
![HiSilicon Kirin 655](/upload/resize_cache/iblock/e9d/340_345_0/HiSilicon.png)
So sánh Qualcomm Snapdragon 780G vs HiSilicon Kirin 655
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm kiểm tra AnTuTu
tần số bộ nhớ
hỗ trợ 4G
Quy trình công nghệ
Đồng hồ cơ sở GPU
Mô tả
Qualcomm Snapdragon 780G - 8 - bộ xử lý lõi, tốc độ 2400 GHz. HiSilicon Kirin 655 được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2120 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là 2.4 GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 2.12 GHz.
Qualcomm Snapdragon 780G tiêu thụ 5 Watt và HiSilicon Kirin 655 5 Watt.
Đối với lõi đồ họa. Qualcomm Snapdragon 780G được trang bị Adreno 642. Cái thứ hai sử dụng Mali-T830 MP2. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 490 MHz. HiSilicon Kirin 655 hoạt động ở tần số 900 MHz.
Về bộ nhớ của bộ xử lý. Qualcomm Snapdragon 780G có thể hỗ trợ DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa là 12 GB. Và thông lượng của nó là 17 GB/giây. HiSilicon Kirin 655 hoạt động với DDR3. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 4. Đồng thời, thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây
Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 780G đã ghi được 549674 điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được 3012 điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. HiSilicon Kirin 655 trong Antutu đã nhận được 379935 điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được 865 điểm.
Kết quả.
Tại sao Qualcomm Snapdragon 780G tốt hơn HiSilicon Kirin 655?
- Điểm kiểm tra AnTuTu 549674 против 379935 , thêm về 45%
- tần số bộ nhớ 2133 MHz против 933 MHz, thêm về 129%
- Quy trình công nghệ 5 nm против 16 nm, ít hơn bởi -69%
- Tần số bộ xử lý tối đa 2.4 GHz против 2.12 GHz, thêm về 13%
- tối đa. Ký ức 12 GB против 4 GB, thêm về 200%
- DirectX 12 против 11 , thêm về 9%
- Phiên bản OpenCL 2 против 1.2 , thêm về 67%
So sánh Qualcomm Snapdragon 780G và HiSilicon Kirin 655: khoảng thời gian cơ bản
![Qualcomm Snapdragon 780G](/upload/iblock/6d4/Qualcomm.jpg)
![HiSilicon Kirin 655](/upload/resize_cache/iblock/e9d/340_345_0/HiSilicon.png)
Giao diện và thông tin liên lạc
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
Màn biểu diễn
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Qualcomm Snapdragon 780G và HiSilicon Kirin 655 đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?
Trong điểm chuẩn Antutu, Qualcomm Snapdragon 780G đã ghi được 549674 điểm. HiSilicon Kirin 655 đã ghi được 379935 điểm.
Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?
Qualcomm Snapdragon 780G có 8 lõi. HiSilicon Kirin 655 có 8 lõi.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?
Qualcomm Snapdragon 780G có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. HiSilicon Kirin 655 có 4000 triệu bóng bán dẫn.
GPU nào được cài đặt trên Qualcomm Snapdragon 780G và HiSilicon Kirin 655?
Qualcomm Snapdragon 780G sử dụng Adreno 642. Bộ xử lý HiSilicon Kirin 655 đã cài đặt lõi đồ họa Mali-T830 MP2.
Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?
Qualcomm Snapdragon 780G có tốc độ 2400 MHz. HiSilicon Kirin 655 hoạt động ở tần số 2120 MHz.
Loại RAM nào được hỗ trợ?
Qualcomm Snapdragon 780G hỗ trợ DDR4. HiSilicon Kirin 655 hỗ trợ DDR3.
Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?
Qualcomm Snapdragon 780G có tần số tối đa là 2.4 Hz. Tần số tối đa cho HiSilicon Kirin 655 đạt 2.12 GHz.
Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
Mức tiêu thụ điện năng của Qualcomm Snapdragon 780G có thể lên tới 5 Watts. HiSilicon Kirin 655 có tối đa 5 Watt.