So sánh XFX Radeon RX 460 2GB vs HIS Radeon R7 360 iCooler OC
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video XFX Radeon RX 460 2GB dựa trên kiến trúc Polaris. HIS Radeon R7 360 iCooler OC trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 3000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2080 triệu. XFX Radeon RX 460 2GB có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1090 MHz so với 1070 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. XFX Radeon RX 460 2GB có 2 GB. HIS Radeon R7 360 iCooler OC đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112 Gb/s so với 104 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của XFX Radeon RX 460 2GB là 2.08. Tại HIS Radeon R7 360 iCooler OC 1.57.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, XFX Radeon RX 460 2GB đã ghi được 3985 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3037 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5559 điểm. Điểm 4056 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x8. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video XFX Radeon RX 460 2GB có phiên bản Directx 12. Thẻ video HIS Radeon R7 360 iCooler OC -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, XFX Radeon RX 460 2GB có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 100W của HIS Radeon R7 360 iCooler OC.
Tại sao XFX Radeon RX 460 2GB tốt hơn HIS Radeon R7 360 iCooler OC?
- Điểm số 3985 против 3037 , thêm về 31%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 5559 против 4056 , thêm về 37%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1090 MHz против 1070 MHz, thêm về 2%
- Băng thông bộ nhớ 112 GB/s против 104 GB/s, thêm về 8%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7000 MHz против 6500 MHz, thêm về 8%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1625 MHz, thêm về 8%
- FLOPS 2.08 TFLOPS против 1.57 TFLOPS, thêm về 32%
- Tản nhiệt (TDP) 75 W против 100 W, ít hơn bởi -25%
So sánh XFX Radeon RX 460 2GB và HIS Radeon R7 360 iCooler OC: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý XFX Radeon RX 460 2GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark XFX Radeon RX 460 2GB đã ghi được 3985 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3037 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS XFX Radeon RX 460 2GB là 2.08 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.57 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
XFX Radeon RX 460 2GB 75 Oát. HIS Radeon R7 360 iCooler OC 100 Oát.
XFX Radeon RX 460 2GB và HIS Radeon R7 360 iCooler OC nhanh như thế nào?
XFX Radeon RX 460 2GB hoạt động ở tần số 1090 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1220 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của HIS Radeon R7 360 iCooler OC đạt 1070 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
XFX Radeon RX 460 2GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112 GB/giây. HIS Radeon R7 360 iCooler OC hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 112 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
XFX Radeon RX 460 2GB có 1 đầu ra HDMI. HIS Radeon R7 360 iCooler OC được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
XFX Radeon RX 460 2GB sử dụng Không có dữ liệu. HIS Radeon R7 360 iCooler OC được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
XFX Radeon RX 460 2GB được xây dựng trên Polaris. HIS Radeon R7 360 iCooler OC sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
XFX Radeon RX 460 2GB được trang bị Polaris 11 / Baffin XT. HIS Radeon R7 360 iCooler OC được đặt thành Tobago.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. HIS Radeon R7 360 iCooler OC 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
XFX Radeon RX 460 2GB có 3000 triệu bóng bán dẫn. HIS Radeon R7 360 iCooler OC có 2080 triệu bóng bán dẫn