So sánh MSI Radeon HD 7950 OC vs HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X?
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video MSI Radeon HD 7950 OC dựa trên kiến trúc GCN 1.0. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 4313 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2800 triệu. MSI Radeon HD 7950 OC có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 830 MHz so với 860 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI Radeon HD 7950 OC có 3 GB. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 240 Gb/s so với 154 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI Radeon HD 7950 OC là 2.91. Tại HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? 1.74.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI Radeon HD 7950 OC đã ghi được 4580 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3672 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7210 điểm. Điểm 5075 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI Radeon HD 7950 OC có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, MSI Radeon HD 7950 OC có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 130W của HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X?.
Tại sao MSI Radeon HD 7950 OC tốt hơn HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X??
- Điểm số 4580 против 3672 , thêm về 25%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 7210 против 5075 , thêm về 42%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0 961 против 617 , thêm về 56%
- ĐẬP 3 GB против 2 GB, thêm về 50%
- Băng thông bộ nhớ 240 GB/s против 154 GB/s, thêm về 56%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 5000 MHz против 4800 MHz, thêm về 4%
- Tần số bộ nhớ GPU 1250 MHz против 1200 MHz, thêm về 4%
So sánh MSI Radeon HD 7950 OC và HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X?: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI Radeon HD 7950 OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI Radeon HD 7950 OC đã ghi được 4580 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3672 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI Radeon HD 7950 OC là 2.91 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.74 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI Radeon HD 7950 OC 200 Oát. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? 130 Oát.
MSI Radeon HD 7950 OC và HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? nhanh như thế nào?
MSI Radeon HD 7950 OC hoạt động ở tần số 830 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 925 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? đạt 860 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI Radeon HD 7950 OC hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 240 GB/giây. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 240 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI Radeon HD 7950 OC có 1 đầu ra HDMI. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI Radeon HD 7950 OC sử dụng Không có dữ liệu. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI Radeon HD 7950 OC được xây dựng trên GCN 1.0. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI Radeon HD 7950 OC được trang bị Tahiti. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? được đặt thành Pitcairn.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI Radeon HD 7950 OC có 4313 triệu bóng bán dẫn. HIS Radeon HD 7850 iPower IceQ X? có 2800 triệu bóng bán dẫn