So sánh Google Pixel XL vs Huawei Nexus 6P
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Google Pixel XL đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nexus 6P đạt điểm 75 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel XL 12 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P. Khẩu độ máy ảnh chính tại Google Pixel XL f/2. Tại Huawei Nexus 6P khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei Nexus 6P. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Google Pixel XL đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 821. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 530 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Google Pixel XL đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Nexus 6P được trang bị Qualcomm Snapdragon 810 V2.1. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 430, được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nexus 6P DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel XL đã ghi được 144079 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nexus 6P đã ghi được 86255 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Google Pixel XL đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 534màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaGoogle Pixel XL là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Nexus 6P có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 516 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Google Pixel XL ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Google Pixel XL hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của Huawei Nexus 6P.
Google Pixel XL nặng 168 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Google Pixel XL có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei Nexus 6P có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Google Pixel XL có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Huawei Nexus 6P hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Google Pixel XL tốt hơn Huawei Nexus 6P?
- AnTuTu 144079 против 86255 , thêm về 67%
- Phiên bản android 7.1 против 6 , thêm về 18%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 534 ppi против 516 ppi, thêm về 3%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
- Tần số tối đa của bộ xử lý 2.2 GHz против 2 GHz, thêm về 10%
- Cân nặng 168 g против 178 g, ít hơn bởi -6%
So sánh Google Pixel XL và Huawei Nexus 6P: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Google Pixel XL và Huawei Nexus 6P hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Google Pixel XL đã ghi được 144079 điểm. Huawei Nexus 6P đạt 86255 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Pixel XL 12 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Google Pixel XL hoặc Huawei Nexus 6P?
Dung lượng pin của Google Pixel XL là 3450 mAh, so với 3450 của Huawei Nexus 6P.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Google Pixel XL hay Huawei Nexus 6P?
Google Pixel XL có Qualcomm Snapdragon 821 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 810 V2.1.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Google Pixel XL là 5.5 inch, so với 5.7 inch của Huawei Nexus 6P.
Chúng nặng bao nhiêu?
Google Pixel XL nặng 168 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Google Pixel XL đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Google Pixel XL 7.1 có phiên bản Android, Huawei Nexus 6P 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Google Pixel XL hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Nexus 6P lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Google Pixel XL so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nexus 6P.