Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo AX5S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A73 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX5S 13 MP, so với 13 MP cho Oppo A73. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo AX5S f/2.2. Tại Oppo A73 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Oppo A73. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo AX5S đã cài đặt chip MediaTek Helio P35 MT6765. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Oppo AX5S đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A73 được trang bị Qualcomm Snapdragon 662. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G71 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A73 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX5S đã ghi được 84625 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A73 đã ghi được 70897 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo AX5S đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo AX5S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Oppo A73 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 409 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 504 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo AX5S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A73 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo AX5S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A73.
Oppo AX5S nặng 170 gam so với 163 gam của Oppo A73. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo AX5S có phiên bản USB 2 và Oppo A73 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Oppo AX5S có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Oppo A73 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 512 GB.
Tại sao Oppo A73 tốt hơn Oppo AX5S?
- AnTuTu 84625 против 70897 , thêm về 19%
- Dung lượng pin 4230 mAh против 4000 mAh, thêm về 6%
So sánh Oppo AX5S và Oppo A73: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo AX5S và Oppo A73 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo AX5S đã ghi được 84625 điểm. Oppo A73 đạt 70897 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo AX5S 13 MP, so với 13 MP cho Oppo A73.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo AX5S hoặc Oppo A73?
Dung lượng pin của Oppo AX5S là 4230 mAh, so với 4000 của Oppo A73.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo AX5S hay Oppo A73?
Oppo AX5S có MediaTek Helio P35 MT6765 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 662.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo AX5S là 6.2 inch, so với 6.4 inch của Oppo A73.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo AX5S nặng 170 gam so với 163 gam của Oppo A73.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo AX5S đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A73 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo AX5S 8 có phiên bản Android, Oppo A73 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo AX5S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Oppo A73 lên tới 512 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo AX5S so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A73.