So sánh Google Nexus 5 vs Sony Xperia Z3 Compact
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia Z3 Compact đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Nexus 5 8 MP, so với 21 MP cho Sony Xperia Z3 Compact. Khẩu độ máy ảnh chính tại Google Nexus 5 f/Không có dữ liệu. Tại Sony Xperia Z3 Compact khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 2.2 MP cho Sony Xperia Z3 Compact. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Google Nexus 5 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Google Nexus 5 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Sony Xperia Z3 Compact được trang bị Qualcomm Snapdragon 801AC. Tần số bộ xử lý là 2.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Sony Xperia Z3 Compact DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Sony Xperia Z3 Compact đã ghi được 59108 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Google Nexus 5 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 445màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaGoogle Nexus 5 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Sony Xperia Z3 Compact có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 319 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Google Nexus 5 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Sony Xperia Z3 Compact đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Google Nexus 5 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của Sony Xperia Z3 Compact.
Google Nexus 5 nặng 130 gam so với 129 gam của Sony Xperia Z3 Compact. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Google Nexus 5 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Sony Xperia Z3 Compact có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Google Nexus 5 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Sony Xperia Z3 Compact hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Sony Xperia Z3 Compact tốt hơn Google Nexus 5?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 445 ppi против 319 ppi, thêm về 39%
- kích thước hiển thị 5 " против 4.6 ", thêm về 9%
- bộ nhớ tích lũy 32 против 16 , thêm về 100%
So sánh Google Nexus 5 và Sony Xperia Z3 Compact: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Google Nexus 5 và Sony Xperia Z3 Compact hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Google Nexus 5 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Sony Xperia Z3 Compact đạt 59108 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Google Nexus 5 8 MP, so với 21 MP cho Sony Xperia Z3 Compact.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 2.2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Google Nexus 5 hoặc Sony Xperia Z3 Compact?
Dung lượng pin của Google Nexus 5 là 2300 mAh, so với 2600 của Sony Xperia Z3 Compact.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Google Nexus 5 hay Sony Xperia Z3 Compact?
Google Nexus 5 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 801AC.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Google Nexus 5 là 5 inch, so với 4.6 inch của Sony Xperia Z3 Compact.
Chúng nặng bao nhiêu?
Google Nexus 5 nặng 130 gam so với 129 gam của Sony Xperia Z3 Compact.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Google Nexus 5 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Sony Xperia Z3 Compact trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Google Nexus 5 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Sony Xperia Z3 Compact 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Google Nexus 5 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Sony Xperia Z3 Compact lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Google Nexus 5 so với IPKhông có dữ liệu của Sony Xperia Z3 Compact.