![Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC](/upload/resize_cache/iblock/197/340_345_0/Gigabyte.png)
![Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC](/upload/resize_cache/iblock/039/340_345_0/Gigabyte.png)
So sánh Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC vs Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC dựa trên kiến trúc Turing. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 18600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 18600 triệu. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1350 MHz so với 1350 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC có 11 GB. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC đã cài đặt 11 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 616 Gb/s so với 616 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC là 13.86. Tại Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC 13.9.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC đã ghi được 21425 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 21319 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 19945 điểm. Điểm 19846 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC.
Tại sao Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC tốt hơn Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC?
- Điểm số 21425 против 21319 , thêm về 0%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 162953 против 162144 , thêm về 0%
- Điểm 3DMark Fire Strike 25882 против 25753 , thêm về 1%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 19945 против 19846 , thêm về 0%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 46547 против 46315 , thêm về 1%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 82458 против 82049 , thêm về 0%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 514606 против 512051 , thêm về 0%
- Điểm kiểm tra SPECviewperf 12 - Solidworks 78 против 77 , thêm về 1%
So sánh Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC và Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC: khoảng thời gian cơ bản
![Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC](/upload/resize_cache/iblock/197/340_345_0/Gigabyte.png)
![Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC](/upload/resize_cache/iblock/039/340_345_0/Gigabyte.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC đã ghi được 21425 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 21319 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC là 13.86 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 13.9 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC 250 Oát. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC 250 Oát.
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC và Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC nhanh như thế nào?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC hoạt động ở tần số 1350 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1620 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC đạt 1350 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1650 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 11 GB RAM. Thông lượng đạt 616 GB/giây. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 616 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC có 1 đầu ra HDMI. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC sử dụng Không có dữ liệu. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC được xây dựng trên Turing. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC được trang bị Turing TU102. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC được đặt thành Turing TU102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti WindForce OC có 18600 triệu bóng bán dẫn. Gigabyte GeForce RTX 2080 Ti Gaming OC có 18600 triệu bóng bán dẫn