NVIDIA Tesla C2075 NVIDIA Tesla C2075
Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming
VS

So sánh NVIDIA Tesla C2075 vs Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming

NVIDIA Tesla C2075

NVIDIA Tesla C2075

Xếp hạng: 11 Điểm
Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming

WINNER
Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming

Xếp hạng: 32 Điểm
cấp độ
NVIDIA Tesla C2075
Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming
Màn biểu diễn
5
6
Kỉ niệm
3
3
thông tin chung
3
7
Chức năng
6
7
Kiểm tra trong điểm chuẩn
1
3
Các cổng
0
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm số

NVIDIA Tesla C2075: 3304 Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming: 9456

Đồng hồ cơ bản GPU

NVIDIA Tesla C2075: 1150 MHz Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming: 1190 MHz

ĐẬP

NVIDIA Tesla C2075: 6 GB Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming: 4 GB

Băng thông bộ nhớ

NVIDIA Tesla C2075: 144 GB/s Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming: 227.2 GB/s

Tốc độ bộ nhớ hiệu quả

NVIDIA Tesla C2075: 6000 MHz Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming: 7100 MHz

Mô tả

Thẻ video NVIDIA Tesla C2075 dựa trên kiến ​​trúc Fermi 2.0. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming trên kiến ​​trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 3000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5200 triệu. NVIDIA Tesla C2075 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 28.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1150 MHz so với 1190 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA Tesla C2075 có 6 GB. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 144 Gb/s so với 227.2 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của NVIDIA Tesla C2075 là 1. Tại Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming 3.9.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA Tesla C2075 đã ghi được 3304 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9456 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 11610 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA Tesla C2075 có phiên bản Directx 11. Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming -- Phiên bản Directx - 12.

Về làm mát, NVIDIA Tesla C2075 có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 148W của Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming.

Tại sao Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming tốt hơn NVIDIA Tesla C2075?

  • ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%

So sánh NVIDIA Tesla C2075 và Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming: khoảng thời gian cơ bản

NVIDIA Tesla C2075
NVIDIA Tesla C2075
Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming
Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming
Màn biểu diễn
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1150 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
1190 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1500 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
1775 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
1 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
3.9 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
6 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
4 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác. Hiển thị tất cả
16
max 16
Trung bình:
16
max 16
Trung bình:
Tốc độ kết xuất pixel
Tốc độ kết xuất điểm ảnh càng cao thì khả năng hiển thị đồ họa và chuyển động của các vật thể trên màn hình càng mượt mà, chân thực. Hiển thị tất cả
16.1 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
66.6 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa. Hiển thị tất cả
48
max 256
Trung bình: 56.8
56
max 256
Trung bình: 56.8
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa. Hiển thị tất cả
448
max 17408
Trung bình:
1664
max 17408
Trung bình:
Kích thước kết cấu
Một số lượng pixel kết cấu nhất định được hiển thị trên màn hình mỗi giây.
32.2 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
123.8 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
tên kiến trúc
Fermi 2.0
Maxwell
tên GPU
GF110
GM204
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
144 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
227.2 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Tốc độ xung nhịp hiệu dụng của bộ nhớ được tính từ kích thước và tốc độ truyền thông tin của bộ nhớ. Hiệu suất của thiết bị trong các ứng dụng phụ thuộc vào tần số xung nhịp. Nó càng cao càng tốt. Hiển thị tất cả
6000 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
7100 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
6 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
4 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
5
max 6
Trung bình: 4.9
5
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
384 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
256 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
Năm phát hành
2011
max 2023
Trung bình:
max 2023
Trung bình:
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
225 W
Trung bình: 160 W
148 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
40 nm
Trung bình: 34.7 nm
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
3000 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
5200 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
2
max 4
Trung bình: 3
3
max 4
Trung bình: 3
Chiều rộng
248 mm
max 421.7
Trung bình: 192.1 mm
279 mm
max 421.7
Trung bình: 192.1 mm
Chiều cao
111 mm
max 620
Trung bình: 89.6 mm
121 mm
max 620
Trung bình: 89.6 mm
Mục đích
Workstation
Desktop
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.3
max 4.6
Trung bình:
4.5
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
11
max 12.2
Trung bình: 11.4
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
5.1
max 6.7
Trung bình: 5.9
6.4
max 6.7
Trung bình: 5.9
Phiên bản CUDA
Cho phép bạn sử dụng lõi điện toán của cạc đồ họa để thực hiện tính toán song song, điều này có thể hữu ích trong các lĩnh vực như nghiên cứu khoa học, học sâu, xử lý hình ảnh và các tác vụ tính toán chuyên sâu khác. Hiển thị tất cả
2
max 9
Trung bình:
5.2
max 9
Trung bình:
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Điểm số
Passmark Video Card Test là một chương trình đo lường và so sánh hiệu suất của một hệ thống đồ họa. Nó tiến hành nhiều bài kiểm tra và tính toán khác nhau để đánh giá tốc độ và hiệu suất của card đồ họa trong các lĩnh vực khác nhau. Hiển thị tất cả
3304
max 30117
Trung bình: 7628.6
9456
max 30117
Trung bình: 7628.6
Điểm kiểm tra kết xuất Octane OctaneBench
Một bài kiểm tra đặc biệt được sử dụng để đánh giá hiệu suất của card màn hình trong quá trình kết xuất bằng công cụ Kết xuất Octane. Hiển thị tất cả
40
max 128
Trung bình: 47.1
77
max 128
Trung bình: 47.1
Các cổng
Đầu ra DVI
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DVI
1
max 3
Trung bình: 1.4
1
max 3
Trung bình: 1.4
giao diện
PCIe 2.0 x16
PCIe 3.0 x16

FAQ

Bộ xử lý NVIDIA Tesla C2075 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark NVIDIA Tesla C2075 đã ghi được 3304 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9456 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS NVIDIA Tesla C2075 là 1 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.9 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

NVIDIA Tesla C2075 225 Oát. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming 148 Oát.

NVIDIA Tesla C2075 và Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming nhanh như thế nào?

NVIDIA Tesla C2075 hoạt động ở tần số 1150 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming đạt 1190 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1342 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

NVIDIA Tesla C2075 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 144 GB/giây. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 144 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

NVIDIA Tesla C2075 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

NVIDIA Tesla C2075 sử dụng Không có dữ liệu. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

NVIDIA Tesla C2075 được xây dựng trên Fermi 2.0. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming sử dụng kiến ​​trúc Maxwell.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

NVIDIA Tesla C2075 được trang bị GF110. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming được đặt thành GM204.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

NVIDIA Tesla C2075 có 3000 triệu bóng bán dẫn. Gigabyte GeForce GTX 970 Xtreme Gaming có 5200 triệu bóng bán dẫn