So sánh Gigabyte GeForce GTX 950 vs MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 950 dựa trên kiến trúc Maxwell. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC trên kiến trúc GCN. Cái đầu tiên có 2940 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 4313 triệu. Gigabyte GeForce GTX 950 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1026 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte GeForce GTX 950 có 2 GB. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 105.8 Gb/s so với 264 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte GeForce GTX 950 là 1.63. Tại MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC 4.03.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte GeForce GTX 950 đã ghi được 5200 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5230 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5968 điểm. Điểm 6839 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 950 có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, Gigabyte GeForce GTX 950 có 90W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC.
Tại sao MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC tốt hơn Gigabyte GeForce GTX 950?
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 8029 против 7744 , thêm về 4%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1026 MHz против 1000 MHz, thêm về 3%
So sánh Gigabyte GeForce GTX 950 và MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte GeForce GTX 950 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte GeForce GTX 950 đã ghi được 5200 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5230 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte GeForce GTX 950 là 1.63 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.03 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte GeForce GTX 950 90 Oát. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC 250 Oát.
Gigabyte GeForce GTX 950 và MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC nhanh như thế nào?
Gigabyte GeForce GTX 950 hoạt động ở tần số 1026 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1190 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte GeForce GTX 950 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 105.8 GB/giây. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 105.8 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte GeForce GTX 950 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte GeForce GTX 950 sử dụng Không có dữ liệu. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte GeForce GTX 950 được xây dựng trên Maxwell. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC sử dụng kiến trúc GCN.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte GeForce GTX 950 được trang bị GM206. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC được đặt thành Tahiti XT.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte GeForce GTX 950 có 2940 triệu bóng bán dẫn. MSI Radeon HD 7970 TwinFrozr III BE OC có 4313 triệu bóng bán dẫn