So sánh Gigabyte Radeon HD 7950 OC vs Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video Gigabyte Radeon HD 7950 OC dựa trên kiến trúc GCN 1.0. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 4313 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 4400 triệu. Gigabyte Radeon HD 7950 OC có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 900 MHz so với 1556 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte Radeon HD 7950 OC có 3 GB. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 240 Gb/s so với 192.2 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte Radeon HD 7950 OC là 3.15. Tại Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB 3.84.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte Radeon HD 7950 OC đã ghi được 4758 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9796 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7490 điểm. Điểm 12246 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte Radeon HD 7950 OC có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Gigabyte Radeon HD 7950 OC có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 120W của Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB.
Tại sao Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB tốt hơn Gigabyte Radeon HD 7950 OC?
- Băng thông bộ nhớ 240 GB/s против 192.2 GB/s, thêm về 25%
So sánh Gigabyte Radeon HD 7950 OC và Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte Radeon HD 7950 OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte Radeon HD 7950 OC đã ghi được 4758 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9796 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte Radeon HD 7950 OC là 3.15 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.84 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC 200 Oát. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB 120 Oát.
Gigabyte Radeon HD 7950 OC và Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB nhanh như thế nào?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC hoạt động ở tần số 900 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 925 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB đạt 1556 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1771 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 240 GB/giây. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 240 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC có 1 đầu ra HDMI. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC sử dụng Không có dữ liệu. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC được xây dựng trên GCN 1.0. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC được trang bị Tahiti. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB được đặt thành GP106.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte Radeon HD 7950 OC có 4313 triệu bóng bán dẫn. Gigabyte GeForce GTX 1060 WindForce 2X OC 6GB có 4400 triệu bóng bán dẫn