So sánh PNY Quadro RTX 8000 vs Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Mô tả
Thẻ video PNY Quadro RTX 8000 dựa trên kiến trúc Turing. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 18600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28000 triệu. PNY Quadro RTX 8000 có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1395 MHz so với 1395 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. PNY Quadro RTX 8000 có 48 GB. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS đã cài đặt 48 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 672 Gb/s so với 936 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của PNY Quadro RTX 8000 là 16.04. Tại Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS 34.62.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, PNY Quadro RTX 8000 đã ghi được 19221 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 25458 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 42791 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video PNY Quadro RTX 8000 có phiên bản Directx 12. Thẻ video Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, PNY Quadro RTX 8000 có 260W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS.
Tại sao Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS tốt hơn PNY Quadro RTX 8000?
- ĐẬP 48 GB против 24 GB, thêm về 100%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 14000 MHz против 9750 MHz, thêm về 44%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1219 MHz, thêm về 44%
- GPU Turbo 1770 MHz против 1725 MHz, thêm về 3%
- Tản nhiệt (TDP) 260 W против 350 W, ít hơn bởi -26%
So sánh PNY Quadro RTX 8000 và Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý PNY Quadro RTX 8000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark PNY Quadro RTX 8000 đã ghi được 19221 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 25458 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS PNY Quadro RTX 8000 là 16.04 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 34.62 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
PNY Quadro RTX 8000 260 Oát. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS 350 Oát.
PNY Quadro RTX 8000 và Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS nhanh như thế nào?
PNY Quadro RTX 8000 hoạt động ở tần số 1395 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1770 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS đạt 1395 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1725 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
PNY Quadro RTX 8000 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 48 GB RAM. Thông lượng đạt 672 GB/giây. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 672 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
PNY Quadro RTX 8000 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
PNY Quadro RTX 8000 sử dụng Không có dữ liệu. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
PNY Quadro RTX 8000 được xây dựng trên Turing. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
PNY Quadro RTX 8000 được trang bị TU102. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS được đặt thành Ampere GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
PNY Quadro RTX 8000 có 18600 triệu bóng bán dẫn. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix GS có 28000 triệu bóng bán dẫn