So sánh MSI GeForce GTX 970 OC vs Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 970 OC dựa trên kiến trúc Maxwell. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 5200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7200 triệu. MSI GeForce GTX 970 OC có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1076 MHz so với 1746 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 970 OC có 4 GB. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224.4 Gb/s so với 336 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 970 OC là 3.51. Tại Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH 8.77.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 970 OC đã ghi được 9275 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 15025 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 11387 điểm. Điểm 21275 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 970 OC có phiên bản Directx 12. Thẻ video Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 970 OC có 148W yêu cầu tản nhiệt so với 180W của Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH.
Tại sao Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH tốt hơn MSI GeForce GTX 970 OC?
So sánh MSI GeForce GTX 970 OC và Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 970 OC hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 970 OC đã ghi được 9275 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 15025 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 970 OC là 3.51 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.77 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 970 OC 148 Oát. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH 180 Oát.
MSI GeForce GTX 970 OC và Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 970 OC hoạt động ở tần số 1076 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1216 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH đạt 1746 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1885 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 970 OC hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 224.4 GB/giây. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 224.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 970 OC có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 970 OC sử dụng Không có dữ liệu. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 970 OC được xây dựng trên Maxwell. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 970 OC được trang bị GM204. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH được đặt thành Pascal GP104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 970 OC có 5200 triệu bóng bán dẫn. Gainward GeForce GTX 1080 Phoenix GLH có 7200 triệu bóng bán dẫn