So sánh NVIDIA GeForce RTX 2080 Super vs Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2080 Super dựa trên kiến trúc Turing. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 13600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 18600 triệu. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1650 MHz so với 1350 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 2080 Super có 8 GB. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 495.9 Gb/s so với 616 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 2080 Super là 11.19. Tại Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti 14.49.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 2080 Super đã ghi được 19579 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 20680 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 27494 điểm. Điểm 19251 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2080 Super có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 2080 Super có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti.
Tại sao Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti tốt hơn NVIDIA GeForce RTX 2080 Super?
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 27494 против 19251 , thêm về 43%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 517703 против 496720 , thêm về 4%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1650 MHz против 1350 MHz, thêm về 22%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 2080 Super và Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 2080 Super hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 2080 Super đã ghi được 19579 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 20680 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 2080 Super là 11.19 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 14.49 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super 250 Oát. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti 250 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super và Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super hoạt động ở tần số 1650 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1815 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti đạt 1350 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1695 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 495.9 GB/giây. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 495.9 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super có 1 đầu ra HDMI. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 3.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super sử dụng Không có dữ liệu. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super được xây dựng trên Turing. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super được trang bị TU104. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti được đặt thành Turing TU102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super có 13600 triệu bóng bán dẫn. Gigabyte GeForce Aorus RTX 2080 Ti có 18600 triệu bóng bán dẫn