So sánh Inno3D GeForce GTX Titan vs EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video Inno3D GeForce GTX Titan dựa trên kiến trúc Kepler. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 7080 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. Inno3D GeForce GTX Titan có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 836 MHz so với 1481 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Inno3D GeForce GTX Titan có 6 GB. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 288 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Inno3D GeForce GTX Titan là 4.41. Tại EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler 11.27.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Inno3D GeForce GTX Titan đã ghi được 8098 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 18100 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 10004 điểm. Điểm 27634 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Inno3D GeForce GTX Titan có phiên bản Directx 11. Thẻ video EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Inno3D GeForce GTX Titan có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler.
Tại sao EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler tốt hơn Inno3D GeForce GTX Titan?
- Tần số bộ nhớ GPU 1502 MHz против 1376 MHz, thêm về 9%
So sánh Inno3D GeForce GTX Titan và EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Inno3D GeForce GTX Titan hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Inno3D GeForce GTX Titan đã ghi được 8098 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 18100 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Inno3D GeForce GTX Titan là 4.41 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.27 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Inno3D GeForce GTX Titan 250 Oát. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler 250 Oát.
Inno3D GeForce GTX Titan và EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler nhanh như thế nào?
Inno3D GeForce GTX Titan hoạt động ở tần số 836 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 876 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler đạt 1481 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1582 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Inno3D GeForce GTX Titan hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 288 GB/giây. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 288 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Inno3D GeForce GTX Titan có 1 đầu ra HDMI. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Inno3D GeForce GTX Titan sử dụng Không có dữ liệu. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Inno3D GeForce GTX Titan được xây dựng trên Kepler. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Inno3D GeForce GTX Titan được trang bị GK110. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Inno3D GeForce GTX Titan có 7080 triệu bóng bán dẫn. EVGA GTX 1080 Ti Black Edition w/ iCX Cooler có 11800 triệu bóng bán dẫn