So sánh EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler vs Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler dựa trên kiến trúc Kepler. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 3540 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1110 MHz so với 1544 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler có 2 GB. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler là 3.3. Tại Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti 11.49.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler đã ghi được 5815 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 17835 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 8075 điểm. Điểm 27229 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler có phiên bản Directx 11. Thẻ video Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler có 230W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti.
Tại sao Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti tốt hơn EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler?
- Tần số bộ nhớ GPU 1753 MHz против 1376 MHz, thêm về 27%
So sánh EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler và Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler đã ghi được 5815 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 17835 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler là 3.3 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.49 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler 230 Oát. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti 250 Oát.
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler và Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti nhanh như thế nào?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler hoạt động ở tần số 1110 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1163 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti đạt 1544 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1657 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler có 1 đầu ra HDMI. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler sử dụng Không có dữ liệu. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler được xây dựng trên Kepler. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler được trang bị GK104. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
EVGA GeForce GTX 770 SC w/ ACX Cooler có 3540 triệu bóng bán dẫn. Corsair Hydro GFX GTX 1080 Ti có 11800 triệu bóng bán dẫn