So sánh XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ vs Colorful iGame GTX Titan
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ dựa trên kiến trúc Polaris. Colorful iGame GTX Titan trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 5700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7080 triệu. XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1168 MHz so với 954 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ có 4 GB. Colorful iGame GTX Titan đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 227.2 Gb/s so với 288.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ là 5.11. Tại Colorful iGame GTX Titan 5.22.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ đã ghi được 6760 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8505 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13415 điểm. Điểm 10507 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ có phiên bản Directx 12. Thẻ video Colorful iGame GTX Titan -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của Colorful iGame GTX Titan.
Tại sao Colorful iGame GTX Titan tốt hơn XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+?
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 13415 против 10507 , thêm về 28%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1168 MHz против 954 MHz, thêm về 22%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7100 MHz против 6008 MHz, thêm về 18%
- Tần số bộ nhớ GPU 1775 MHz против 1502 MHz, thêm về 18%
So sánh XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ và Colorful iGame GTX Titan: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ đã ghi được 6760 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8505 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ là 5.11 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.22 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ 120 Oát. Colorful iGame GTX Titan 250 Oát.
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ và Colorful iGame GTX Titan nhanh như thế nào?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ hoạt động ở tần số 1168 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1284 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Colorful iGame GTX Titan đạt 954 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1006 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 227.2 GB/giây. Colorful iGame GTX Titan hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 227.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ có 1 đầu ra HDMI. Colorful iGame GTX Titan được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ sử dụng Không có dữ liệu. Colorful iGame GTX Titan được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ được xây dựng trên Polaris. Colorful iGame GTX Titan sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ được trang bị Polaris 20 Ellesmere. Colorful iGame GTX Titan được đặt thành GK110.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Colorful iGame GTX Titan 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
XFX Radeon RX 570 RS XXX OC+ có 5700 triệu bóng bán dẫn. Colorful iGame GTX Titan có 7080 triệu bóng bán dẫn