Xiaomi Redmi Note 7S Xiaomi Redmi Note 7S
Blackview BV7000 Pro Blackview BV7000 Pro
VS

So sánh Xiaomi Redmi Note 7S vs Blackview BV7000 Pro

Xiaomi Redmi Note 7S

Xiaomi Redmi Note 7S

Xếp hạng: 25 Điểm
Blackview BV7000 Pro

WINNER
Blackview BV7000 Pro

Xếp hạng: 35 Điểm
cấp độ
Xiaomi Redmi Note 7S
Blackview BV7000 Pro
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
6
Máy ảnh
1
1
Ắc quy
3
1
Khác
4
5
Các đặc điểm chính
4
3
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
5

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Xiaomi Redmi Note 7S: 48 MP Blackview BV7000 Pro: 13 MP

Phiên bản android

Xiaomi Redmi Note 7S: 9 Blackview BV7000 Pro: 7

Dung lượng pin

Xiaomi Redmi Note 7S: 4000 mAh Blackview BV7000 Pro: 3500 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Xiaomi Redmi Note 7S: 410 ppi Blackview BV7000 Pro: 442 ppi

kích thước hiển thị

Xiaomi Redmi Note 7S: 6.3 " Blackview BV7000 Pro: 5 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 7S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV7000 Pro đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 7S 48 MP, so với 13 MP cho Blackview BV7000 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 7S f/Không có dữ liệu. Tại Blackview BV7000 Pro khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 8 MP cho Blackview BV7000 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 7S đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 660. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 512 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Xiaomi Redmi Note 7S đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Blackview BV7000 Pro được trang bị MediaTek MT6750T. Tần số bộ xử lý là 1.5 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T860 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Blackview BV7000 Pro DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 7S đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blackview BV7000 Pro đã ghi được 34405 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 7S đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 410màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Xiaomi Redmi Note 7S là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Blackview BV7000 Pro có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 442 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 7S ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blackview BV7000 Pro đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Xiaomi Redmi Note 7S hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blackview BV7000 Pro.

Xiaomi Redmi Note 7S nặng 186 gam so với 223 gam của Blackview BV7000 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 12.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Xiaomi Redmi Note 7S có phiên bản USB 2 và Blackview BV7000 Pro có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Xiaomi Redmi Note 7S có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blackview BV7000 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Blackview BV7000 Pro tốt hơn Xiaomi Redmi Note 7S?

  • Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 13 MP, thêm về 269%
  • Phiên bản android 9 против 7 , thêm về 29%
  • Dung lượng pin 4000 mAh против 3500 mAh, thêm về 14%
  • kích thước hiển thị 6.3 " против 5 ", thêm về 26%
  • Độ phân giải camera trước 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
  • Cân nặng 186 g против 223 g, ít hơn bởi -17%

So sánh Xiaomi Redmi Note 7S và Blackview BV7000 Pro: khoảng thời gian cơ bản

Xiaomi Redmi Note 7S
Xiaomi Redmi Note 7S
Blackview BV7000 Pro
Blackview BV7000 Pro
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 2.2 + 4 ядра по 1.84 GHz
8 ядер по 1.5
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 660
MediaTek MT6750T
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 512
ARM Mali-T860
Phiên bản lưu trữ eMMC
eMMC là một tiêu chuẩn bộ nhớ flash cung cấp chi phí thấp và khả năng lưu trữ tốt.
4.5
max 5.1
Trung bình:
max 5.1
Trung bình:
Thẻ nhớ
microSDXC
Chứa
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
8
max 18
Trung bình:
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
410 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
442 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.3 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2340 px
1080 x 1920
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
19.5:9
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
13 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
8 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
48 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Kích thước pixel (Camera chính)
Các pixel lớn hơn cũng có thể cung cấp độ chi tiết và dải động cao hơn.
0.8 µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
µm
max 2.2
Trung bình: 1.2 µm
1080 (Máy ảnh tự sướng)
30
max 240
Trung bình: 32.7
max 240
Trung bình: 32.7
Máy ảnh kép
Trong điều kiện ánh sáng kém, rất khó để chụp ảnh chất lượng cao. Camera kép chụp hai ảnh liên tiếp và chồng lên nhau, từ đó nâng cao chất lượng và độ sắc nét của ảnh. Nó cũng cho phép bạn làm mờ hậu cảnh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
ISO tối đa
Cài đặt ISO cao hơn cho phép điện thoại thông minh chụp trong điều kiện ánh sáng yếu, cải thiện độ nhạy sáng. Tuy nhiên, ISO cao hơn có thể dẫn đến nhiễu và mất chi tiết trong ảnh. Hiển thị tất cả
3200
max 409600
Trung bình:
1600
max 409600
Trung bình:
Đặt giá trị ISO
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ chụp
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 60
1080 x 30
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Máy ảnh kép
Trong điều kiện ánh sáng kém, rất khó để chụp ảnh chất lượng cao. Camera kép chụp hai ảnh liên tiếp và chồng lên nhau, từ đó nâng cao chất lượng và độ sắc nét của ảnh. Nó cũng cho phép bạn làm mờ hậu cảnh. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
18 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
W
max 240
Trung bình: 26.1 W
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
186 g
Trung bình: 158.9 g
223 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
12.6 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
75.2 mm
Trung bình: 71 mm
78.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
159.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
153 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
9
max 13
Trung bình: 6.3
7
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Không có dữ liệu
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5
max 6
Trung bình: 3.9
4
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
60
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Xiaomi Redmi Note 7S và Blackview BV7000 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 7S đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blackview BV7000 Pro đạt 34405 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 7S 48 MP, so với 13 MP cho Blackview BV7000 Pro.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 7S hoặc Blackview BV7000 Pro?

Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 7S là 4000 mAh, so với 3500 của Blackview BV7000 Pro.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 7S hay Blackview BV7000 Pro?

Xiaomi Redmi Note 7S có Qualcomm Snapdragon 660 trên tàu, người kia có MediaTek MT6750T.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 7S là 6.3 inch, so với 5 inch của Blackview BV7000 Pro.

Chúng nặng bao nhiêu?

Xiaomi Redmi Note 7S nặng 186 gam so với 223 gam của Blackview BV7000 Pro.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Xiaomi Redmi Note 7S đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blackview BV7000 Pro trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Xiaomi Redmi Note 7S 9 có phiên bản Android, Blackview BV7000 Pro 7 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Xiaomi Redmi Note 7S hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blackview BV7000 Pro lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 7S so với IPKhông có dữ liệu của Blackview BV7000 Pro.