So sánh Huawei Y5 Lite (2018) vs Huawei Y3 II
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Y5 Lite (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Y3 II đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5 Lite (2018) 8 MP, so với 5 MP cho Huawei Y3 II. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Y5 Lite (2018) f/2. Tại Huawei Y3 II khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 2 MP cho Huawei Y3 II. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Y5 Lite (2018) đã cài đặt chip MediaTek MT6739. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR GE8100 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Huawei Y5 Lite (2018) đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Y3 II được trang bị MediaTek MT6735M. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T720 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Y3 II DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5 Lite (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Y3 II đã ghi được 20704 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Y5 Lite (2018) đã cài đặt ma trận màn hình LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 296màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Y5 Lite (2018) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Y3 II có ma trận TFT LCD với đường chéo là 4.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 218 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Y5 Lite (2018) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Y3 II đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Y5 Lite (2018) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Y3 II.
Huawei Y5 Lite (2018) nặng 142 gam so với 150 gam của Huawei Y3 II. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 9.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Y5 Lite (2018) có phiên bản USB 2 và Huawei Y3 II có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 8.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. Huawei Y5 Lite (2018) có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Y3 II hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Y5 Lite (2018) tốt hơn Huawei Y3 II?
- Độ phân giải máy ảnh chính 8 MP против 5 MP, thêm về 60%
- Phiên bản android 8.1 против 5 , thêm về 62%
- Dung lượng pin 3020 mAh против 2100 mAh, thêm về 44%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 296 ppi против 218 ppi, thêm về 36%
- kích thước hiển thị 5.5 " против 4.5 ", thêm về 22%
- bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 5 MP против 2 MP, thêm về 150%
So sánh Huawei Y5 Lite (2018) và Huawei Y3 II: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Y5 Lite (2018) và Huawei Y3 II hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Y5 Lite (2018) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Y3 II đạt 20704 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Y5 Lite (2018) 8 MP, so với 5 MP cho Huawei Y3 II.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Y5 Lite (2018) hoặc Huawei Y3 II?
Dung lượng pin của Huawei Y5 Lite (2018) là 3020 mAh, so với 2100 của Huawei Y3 II.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Y5 Lite (2018) hay Huawei Y3 II?
Huawei Y5 Lite (2018) có MediaTek MT6739 trên tàu, người kia có MediaTek MT6735M.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Y5 Lite (2018) là 5.5 inch, so với 4.5 inch của Huawei Y3 II.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Y5 Lite (2018) nặng 142 gam so với 150 gam của Huawei Y3 II.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Y5 Lite (2018) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Y3 II trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Y5 Lite (2018) 8.1 có phiên bản Android, Huawei Y3 II 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Y5 Lite (2018) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Y3 II lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Y5 Lite (2018) so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Y3 II.