So sánh Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB vs Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB dựa trên kiến trúc GCN 1.0. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III trên kiến trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 2800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 8000 triệu. Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1100 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB có 24 GB. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192 Gb/s so với 337 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB là 2.81. Tại Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III 5.43.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB đã ghi được 4619 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13987 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5134 điểm. Điểm 17071 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB có 180W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III.
Tại sao Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III tốt hơn Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1100 MHz против 1000 MHz, thêm về 10%
- ĐẬP 24 GB против 6 GB, thêm về 300%
So sánh Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB và Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB đã ghi được 4619 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13987 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB là 2.81 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.43 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB 180 Oát. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III 250 Oát.
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB và Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III nhanh như thế nào?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB hoạt động ở tần số 1100 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1150 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1075 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 192 GB/giây. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 192 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB có 1 đầu ra HDMI. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB sử dụng Không có dữ liệu. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB được xây dựng trên GCN 1.0. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III sử dụng kiến trúc Maxwell.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB được trang bị Trinidad. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III được đặt thành GM200.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Vapor-X R9 370X OC 4 GB có 2800 triệu bóng bán dẫn. Asus Strix GeForce GTX 980 Ti DirectCU III có 8000 triệu bóng bán dẫn