So sánh Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP vs NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP dựa trên kiến trúc GCN. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 4313 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1481 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 3 GB. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 269 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP là 3.89. Tại NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 11.05.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP đã ghi được 5215 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 17251 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6819 điểm. Điểm 26338 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti tốt hơn Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP?
So sánh Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP đã ghi được 5215 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 17251 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP là 3.89 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.05 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP 250 Oát. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 250 Oát.
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti nhanh như thế nào?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đạt 1481 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1582 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 269 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 269 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP được xây dựng trên GCN. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP được trang bị Tahiti XT. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 4313 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti có 11800 triệu bóng bán dẫn