So sánh Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo vs Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo dựa trên kiến trúc Turing. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo trên kiến trúc Turing. Cái đầu tiên có 13600 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 13600 triệu. Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 12.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1605 MHz so với 1605 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo có 8 GB. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo là 8.76. Tại Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo 8.75.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo đã ghi được 18067 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 18262 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 24341 điểm. Điểm 24605 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo có phiên bản Directx 12. Thẻ video Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo có 215W yêu cầu tản nhiệt so với 215W của Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo.
Tại sao Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo tốt hơn Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo?
So sánh Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo và Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo đã ghi được 18067 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 18262 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo là 8.76 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 8.75 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo 215 Oát. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo 215 Oát.
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo và Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo nhanh như thế nào?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo hoạt động ở tần số 1605 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1770 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo đạt 1605 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1770 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo có 1 đầu ra HDMI. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo sử dụng Không có dữ liệu. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo được xây dựng trên Turing. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo sử dụng kiến trúc Turing.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo được trang bị Turing TU104. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo được đặt thành Turing TU104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Dual GeForce RTX 2070 Super Evo có 13600 triệu bóng bán dẫn. Asus Turbo GeForce RTX 2070 Super Evo có 13600 triệu bóng bán dẫn