![Asus Dual GeForce RTX 2060](/upload/resize_cache/iblock/207/340_345_0/Asus.png)
![NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti](/upload/resize_cache/iblock/aff/340_345_0/NVIDIA.png)
So sánh Asus Dual GeForce RTX 2060 vs NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Dual GeForce RTX 2060 dựa trên kiến trúc Turing. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 10800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. Asus Dual GeForce RTX 2060 có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1365 MHz so với 1481 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Dual GeForce RTX 2060 có 6 GB. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 484.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Dual GeForce RTX 2060 là 6.22. Tại NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 11.05.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Dual GeForce RTX 2060 đã ghi được 13749 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 17251 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 18780 điểm. Điểm 26338 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Dual GeForce RTX 2060 có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Asus Dual GeForce RTX 2060 có 160W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti tốt hơn Asus Dual GeForce RTX 2060?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 411925 против 377130 , thêm về 9%
So sánh Asus Dual GeForce RTX 2060 và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti: khoảng thời gian cơ bản
![Asus Dual GeForce RTX 2060](/upload/resize_cache/iblock/207/340_345_0/Asus.png)
![NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti](/upload/resize_cache/iblock/aff/340_345_0/NVIDIA.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Dual GeForce RTX 2060 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Dual GeForce RTX 2060 đã ghi được 13749 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 17251 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Dual GeForce RTX 2060 là 6.22 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 11.05 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Dual GeForce RTX 2060 160 Oát. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 250 Oát.
Asus Dual GeForce RTX 2060 và NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti nhanh như thế nào?
Asus Dual GeForce RTX 2060 hoạt động ở tần số 1365 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1680 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti đạt 1481 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1582 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Dual GeForce RTX 2060 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 11 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Dual GeForce RTX 2060 có 2 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Dual GeForce RTX 2060 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Dual GeForce RTX 2060 được xây dựng trên Turing. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Dual GeForce RTX 2060 được trang bị Turing TU106. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Dual GeForce RTX 2060 có 10800 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti có 11800 triệu bóng bán dẫn