Sapphire Radeon R7 370 Dual-X Sapphire Radeon R7 370 Dual-X
Asus Dual GeForce GTX 1050 OC Asus Dual GeForce GTX 1050 OC
VS

So sánh Sapphire Radeon R7 370 Dual-X vs Asus Dual GeForce GTX 1050 OC

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X

Xếp hạng: 15 Điểm
Asus Dual GeForce GTX 1050 OC

WINNER
Asus Dual GeForce GTX 1050 OC

Xếp hạng: 17 Điểm
cấp độ
Sapphire Radeon R7 370 Dual-X
Asus Dual GeForce GTX 1050 OC
Màn biểu diễn
5
6
Kỉ niệm
3
3
thông tin chung
0
7
Chức năng
7
7
Kiểm tra trong điểm chuẩn
1
2
Các cổng
3
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm số

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X: 4406 Asus Dual GeForce GTX 1050 OC: 5193

Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X: 39325 Asus Dual GeForce GTX 1050 OC: 40986

Điểm 3DMark Fire Strike

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X: 5458 Asus Dual GeForce GTX 1050 OC: 6132

Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X: 5889 Asus Dual GeForce GTX 1050 OC: 6808

Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X: 8416 Asus Dual GeForce GTX 1050 OC: 8585

Mô tả

Thẻ video Sapphire Radeon R7 370 Dual-X dựa trên kiến ​​trúc GCN 1.0. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC trên kiến ​​trúc Pascal. Cái đầu tiên có 2800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3300 triệu. Sapphire Radeon R7 370 Dual-X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 14.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 985 MHz so với 1404 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Radeon R7 370 Dual-X có 2 GB. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 179.2 Gb/s so với 112.1 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của Sapphire Radeon R7 370 Dual-X là 1.84. Tại Asus Dual GeForce GTX 1050 OC 1.69.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Radeon R7 370 Dual-X đã ghi được 4406 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5193 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5889 điểm. Điểm 6808 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Radeon R7 370 Dual-X có phiên bản Directx 12. Thẻ video Asus Dual GeForce GTX 1050 OC -- Phiên bản Directx - 12.

Về làm mát, Sapphire Radeon R7 370 Dual-X có 150W yêu cầu tản nhiệt so với 75W của Asus Dual GeForce GTX 1050 OC.

Tại sao Asus Dual GeForce GTX 1050 OC tốt hơn Sapphire Radeon R7 370 Dual-X?

So sánh Sapphire Radeon R7 370 Dual-X và Asus Dual GeForce GTX 1050 OC: khoảng thời gian cơ bản

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X
Sapphire Radeon R7 370 Dual-X
Asus Dual GeForce GTX 1050 OC
Asus Dual GeForce GTX 1050 OC
Màn biểu diễn
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
985 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
1404 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1400 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
1752 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
1.84 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
1.69 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác. Hiển thị tất cả
16
max 16
Trung bình:
16
max 16
Trung bình:
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa. Hiển thị tất cả
32
max 256
Trung bình: 56.8
32
max 256
Trung bình: 56.8
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa. Hiển thị tất cả
1024
max 17408
Trung bình:
640
max 17408
Trung bình:
Kích thước kết cấu
Một số lượng pixel kết cấu nhất định được hiển thị trên màn hình mỗi giây.
59.2 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
54.2 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
tên kiến trúc
GCN 1.0
Pascal
tên GPU
Trinidad (Pitcairn)
N17P-G1
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
179.2 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
112.1 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Tốc độ xung nhịp hiệu dụng của bộ nhớ được tính từ kích thước và tốc độ truyền thông tin của bộ nhớ. Hiệu suất của thiết bị trong các ứng dụng phụ thuộc vào tần số xung nhịp. Nó càng cao càng tốt. Hiển thị tất cả
5600 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
7008 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
5
max 6
Trung bình: 4.9
5
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
256 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
128 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
150 W
Trung bình: 160 W
75 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
14 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
2800 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
3300 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
3
max 4
Trung bình: 3
3
max 4
Trung bình: 3
Chiều rộng
228 mm
max 421.7
Trung bình: 192.1 mm
210.8 mm
max 421.7
Trung bình: 192.1 mm
Chiều cao
109 mm
max 620
Trung bình: 89.6 mm
114.3 mm
max 620
Trung bình: 89.6 mm
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.5
max 4.6
Trung bình:
4.5
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
12
max 12.2
Trung bình: 11.4
Hỗ trợ công nghệ FreeSync
Công nghệ FreeSync trong cạc đồ họa AMD là đồng bộ hóa khung thích ứng giúp giảm hoặc loại bỏ hiện tượng xé hình và giật hình (giật) trong khi chơi trò chơi. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
5.1
max 6.7
Trung bình: 5.9
6.4
max 6.7
Trung bình: 5.9
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Điểm số
Passmark Video Card Test là một chương trình đo lường và so sánh hiệu suất của một hệ thống đồ họa. Nó tiến hành nhiều bài kiểm tra và tính toán khác nhau để đánh giá tốc độ và hiệu suất của card đồ họa trong các lĩnh vực khác nhau. Hiển thị tất cả
4406
max 30117
Trung bình: 7628.6
5193
max 30117
Trung bình: 7628.6
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
39325
max 196940
Trung bình: 80042.3
40986
max 196940
Trung bình: 80042.3
Điểm 3DMark Fire Strike
5458
max 39424
Trung bình: 12463
6132
max 39424
Trung bình: 12463
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Nó đo lường và so sánh khả năng xử lý đồ họa 3D độ phân giải cao của card đồ họa với nhiều hiệu ứng đồ họa khác nhau. Bài kiểm tra Đồ họa Fire Strike bao gồm các cảnh phức tạp, ánh sáng, bóng tối, hạt, phản chiếu và các hiệu ứng đồ họa khác để đánh giá hiệu suất của cạc đồ họa trong chơi game và các tình huống đồ họa đòi hỏi khắt khe khác. Hiển thị tất cả
5889
max 51062
Trung bình: 11859.1
6808
max 51062
Trung bình: 11859.1
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
8416
max 59675
Trung bình: 18799.9
8585
max 59675
Trung bình: 18799.9
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
28374
max 97329
Trung bình: 37830.6
32514
max 97329
Trung bình: 37830.6
Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm
319185
max 539757
Trung bình: 372425.7
350228
max 539757
Trung bình: 372425.7
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Trong quá trình thử nghiệm Unigine Heaven, cạc đồ họa trải qua một loạt các tác vụ và hiệu ứng đồ họa có thể xử lý chuyên sâu và hiển thị kết quả dưới dạng giá trị số (điểm) và biểu diễn trực quan của cảnh. Hiển thị tất cả
694
max 4726
Trung bình: 1291.1
max 4726
Trung bình: 1291.1
Các cổng
Có đầu ra HDMI
Sự hiện diện của đầu ra HDMI cho phép bạn kết nối các thiết bị có cổng HDMI hoặc mini-HDMI. Họ có thể truyền video và âm thanh đến màn hình. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
cổng hiển thị
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DisplayPort
1
max 4
Trung bình: 2.2
1
max 4
Trung bình: 2.2
Đầu ra DVI
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DVI
2
max 3
Trung bình: 1.4
1
max 3
Trung bình: 1.4
Số lượng đầu nối HDMI
Số lượng của chúng càng nhiều, thì càng có nhiều thiết bị có thể được kết nối cùng một lúc (ví dụ: bảng điều khiển loại trò chơi / TV) Hiển thị tất cả
1
max 3
Trung bình: 1.1
1
max 3
Trung bình: 1.1
giao diện
PCIe 3.0 x16
PCIe 3.0 x16
HDMI
Một giao diện kỹ thuật số được sử dụng để truyền tín hiệu âm thanh và video có độ phân giải cao.
Chứa
Chứa

FAQ

Bộ xử lý Sapphire Radeon R7 370 Dual-X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark Sapphire Radeon R7 370 Dual-X đã ghi được 4406 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5193 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS Sapphire Radeon R7 370 Dual-X là 1.84 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.69 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X 150 Oát. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC 75 Oát.

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X và Asus Dual GeForce GTX 1050 OC nhanh như thế nào?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X hoạt động ở tần số 985 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus Dual GeForce GTX 1050 OC đạt 1404 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1518 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 179.2 GB/giây. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 179.2 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X có 1 đầu ra HDMI. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC được trang bị đầu ra HDMI 1.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X sử dụng Không có dữ liệu. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X được xây dựng trên GCN 1.0. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC sử dụng kiến ​​trúc Pascal.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X được trang bị Trinidad (Pitcairn). Asus Dual GeForce GTX 1050 OC được đặt thành N17P-G1.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

Sapphire Radeon R7 370 Dual-X có 2800 triệu bóng bán dẫn. Asus Dual GeForce GTX 1050 OC có 3300 triệu bóng bán dẫn