Gionee Pioneer P2s Gionee Pioneer P2s
Archos 40 Titanium Archos 40 Titanium
VS

So sánh Gionee Pioneer P2s vs Archos 40 Titanium

Gionee Pioneer P2s

WINNER
Gionee Pioneer P2s

Xếp hạng: 11 Điểm
Archos 40 Titanium

Archos 40 Titanium

Xếp hạng: 9 Điểm
cấp độ
Gionee Pioneer P2s
Archos 40 Titanium
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
3
2
Máy ảnh
0
0
Ắc quy
1
1
Khác
1
1
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Gionee Pioneer P2s: 5 MP Archos 40 Titanium: 5 MP

Phiên bản android

Gionee Pioneer P2s: 4.2 Archos 40 Titanium: 4.2

Dung lượng pin

Gionee Pioneer P2s: 1600 mAh Archos 40 Titanium: 1500 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Gionee Pioneer P2s: 234 ppi Archos 40 Titanium: ppi

kích thước hiển thị

Gionee Pioneer P2s: 4 " Archos 40 Titanium: 4 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Gionee Pioneer P2s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Archos 40 Titanium đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Gionee Pioneer P2s 5 MP, so với 5 MP cho Archos 40 Titanium. Khẩu độ máy ảnh chính tại Gionee Pioneer P2s f/Không có dữ liệu. Tại Archos 40 Titanium khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 0.3 MP cho Archos 40 Titanium. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Gionee Pioneer P2s đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-400 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Gionee Pioneer P2s đã cài đặt 0.5 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Archos 40 Titanium được trang bị MediaTek MT6572. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-400 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Archos 40 Titanium DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Gionee Pioneer P2s đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Archos 40 Titanium đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Gionee Pioneer P2s đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 234màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Gionee Pioneer P2s là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Archos 40 Titanium có ma trận TFT với đường chéo là 4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là Không có dữ liệu ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Gionee Pioneer P2s ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Archos 40 Titanium đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Gionee Pioneer P2s hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Archos 40 Titanium.

Gionee Pioneer P2s nặng 124 gam so với 124 gam của Archos 40 Titanium. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.3 mm, so với 8.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Gionee Pioneer P2s có phiên bản USB 2 và Archos 40 Titanium có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.2. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.2. Gionee Pioneer P2s có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Archos 40 Titanium hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Gionee Pioneer P2s tốt hơn Archos 40 Titanium?

  • Dung lượng pin 1600 mAh против 1500 mAh, thêm về 7%
  • Phiên bản Bluetooth 4 против 3 , thêm về 33%
  • Chiều rộng 64 mm против 65 mm, ít hơn bởi -2%
  • Thời gian chờ 14 против 6 , thêm về 133%

So sánh Gionee Pioneer P2s và Archos 40 Titanium: khoảng thời gian cơ bản

Gionee Pioneer P2s
Gionee Pioneer P2s
Archos 40 Titanium
Archos 40 Titanium
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
0.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
2 ядра по 1.3 GHz
2 ядра по 1.3
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-400
Mali-400
Thẻ nhớ
microSDHC
microSDHC
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
4
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
234 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
480 x 800
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
TFT
Tỷ lệ khung hình
5:3
5:3
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Không có dữ liệu
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
720 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1600 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Chứa
thời gian đàm thoại
13
max 97
Trung bình: 12.4
13
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
14
max 75
Trung bình: 17.4
6
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
124 g
Trung bình: 158.9 g
124 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
9.3 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
64 mm
Trung bình: 71 mm
65 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
126 mm
Trung bình: 143.5 mm
125 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4.2
max 13
Trung bình: 6.3
4.2
max 13
Trung bình: 6.3
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
3
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
30
max 7680
Trung bình: 185.2
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Gionee Pioneer P2s và Archos 40 Titanium hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Gionee Pioneer P2s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Archos 40 Titanium đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Gionee Pioneer P2s 5 MP, so với 5 MP cho Archos 40 Titanium.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 0.3 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Gionee Pioneer P2s hoặc Archos 40 Titanium?

Dung lượng pin của Gionee Pioneer P2s là 1600 mAh, so với 1500 của Archos 40 Titanium.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận TFT.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Gionee Pioneer P2s hay Archos 40 Titanium?

Gionee Pioneer P2s có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có MediaTek MT6572.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Gionee Pioneer P2s là 4 inch, so với 4 inch của Archos 40 Titanium.

Chúng nặng bao nhiêu?

Gionee Pioneer P2s nặng 124 gam so với 124 gam của Archos 40 Titanium.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Gionee Pioneer P2s đã được công bố vào Không có dữ liệu. Archos 40 Titanium trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Gionee Pioneer P2s 4.2 có phiên bản Android, Archos 40 Titanium 4.2 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Gionee Pioneer P2s hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Archos 40 Titanium lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Gionee Pioneer P2s so với IPKhông có dữ liệu của Archos 40 Titanium.