Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Oppo A15 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A52 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A15 13 MP, so với 48 MP cho Oppo A52. Khẩu độ máy ảnh chính tại Oppo A15 f/2.2. Tại Oppo A52 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 16 MP cho Oppo A52. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Oppo A15 đã cài đặt chip MediaTek Helio P35. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Oppo A15 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Oppo A52 được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A52 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A15 đã ghi được 114017 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A52 đã ghi được 167238 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Oppo A15 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaOppo A15 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 488 cd/m².
Oppo A52 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 405 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 472 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Oppo A15 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A52 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Oppo A15 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A52.
Oppo A15 nặng 175 gam so với 192 gam của Oppo A52. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.9 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Oppo A15 có phiên bản USB 2 và Oppo A52 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Oppo A15 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Oppo A52 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A52 tốt hơn Oppo A15?
So sánh Oppo A15 và Oppo A52: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Oppo A15 và Oppo A52 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Oppo A15 đã ghi được 114017 điểm. Oppo A52 đạt 167238 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Oppo A15 13 MP, so với 48 MP cho Oppo A52.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Oppo A15 hoặc Oppo A52?
Dung lượng pin của Oppo A15 là 4230 mAh, so với 5000 của Oppo A52.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Oppo A15 hay Oppo A52?
Oppo A15 có MediaTek Helio P35 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Oppo A15 là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Oppo A52.
Chúng nặng bao nhiêu?
Oppo A15 nặng 175 gam so với 192 gam của Oppo A52.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Oppo A15 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A52 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Oppo A15 10 có phiên bản Android, Oppo A52 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Oppo A15 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Oppo A52 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Oppo A15 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A52.