Nokia N900 Nokia N900
Apple iPhone 7 Apple iPhone 7
VS

So sánh Nokia N900 vs Apple iPhone 7

Nokia N900

Nokia N900

Xếp hạng: 6 Điểm
Apple iPhone 7

WINNER
Apple iPhone 7

Xếp hạng: 48 Điểm
cấp độ
Nokia N900
Apple iPhone 7
Màn biểu diễn
0
2
Trưng bày
3
6
Máy ảnh
0
5
Ắc quy
1
1
Khác
1
7
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
1
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Nokia N900: 5 MP Apple iPhone 7: 12 MP

Dung lượng pin

Nokia N900: 1320 mAh Apple iPhone 7: 1960 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Nokia N900: 266 ppi Apple iPhone 7: 328 ppi

kích thước hiển thị

Nokia N900: 3.5 " Apple iPhone 7: 4.7 "

ĐẬP

Nokia N900: 0.25 GB Apple iPhone 7: 2 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Nokia N900 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 đạt điểm 83 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia N900 5 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Nokia N900 f/Không có dữ liệu. Tại Apple iPhone 7 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Quad LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 0.3 MP so với 7 MP cho Apple iPhone 7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Nokia N900 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. PowerVR SGX530 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Nokia N900 đã cài đặt 0.25 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Apple iPhone 7 được trang bị Apple A10 Fusion. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR 7XT Plus được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Apple iPhone 7 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Nokia N900 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Apple iPhone 7 đã ghi được 231705 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Nokia N900 đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 3.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 266màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Nokia N900 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Apple iPhone 7 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 328 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 657 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Nokia N900 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp67 IP của thiết bị thứ hai.

Nokia N900 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 1 của Apple iPhone 7.

Nokia N900 nặng 181 gam so với 138 gam của Apple iPhone 7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 18 mm, so với 7.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Nokia N900 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Apple iPhone 7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Nokia N900 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Apple iPhone 7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Apple iPhone 7 tốt hơn Nokia N900?

So sánh Nokia N900 và Apple iPhone 7: khoảng thời gian cơ bản

Nokia N900
Nokia N900
Apple iPhone 7
Apple iPhone 7
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
0.25 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 0.6 GHz
4 ядра по 2.34
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
PowerVR SGX530
PowerVR 7XT Plus
Thẻ nhớ
microSDHC
Không có dữ liệu
bộ nhớ tích lũy
32
max 1024
Trung bình:
256
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
45 nm
Trung bình: 22.9 nm
16 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
266 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
328 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
3.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
4.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 700 px
750 x 1334
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
TFT
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
5:3
16:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
0.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
7 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
5 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
480 x 25
2160 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Quad LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Quad LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
1320 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
1960 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin rời
Chứa
Không có dữ liệu
thời gian đàm thoại
5
max 97
Trung bình: 12.4
12
max 97
Trung bình: 12.4
Thời gian chờ
12
max 75
Trung bình: 17.4
max 75
Trung bình: 17.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
181 g
Trung bình: 158.9 g
138 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
18 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.1 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
59.8 mm
Trung bình: 71 mm
67.1 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
110.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
138.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.8
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.29
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Mini SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
2.1
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
mục 480
25
max 30
Trung bình: 27.9
max 30
Trung bình: 27.9
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Nokia N900 và Apple iPhone 7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Nokia N900 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Apple iPhone 7 đạt 231705 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Nokia N900 5 MP, so với 12 MP cho Apple iPhone 7.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 0.3 MP, so với 7 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Nokia N900 hoặc Apple iPhone 7?

Dung lượng pin của Nokia N900 là 1320 mAh, so với 1960 của Apple iPhone 7.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Nokia N900 hay Apple iPhone 7?

Nokia N900 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Apple A10 Fusion.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Nokia N900 là 3.5 inch, so với 4.7 inch của Apple iPhone 7.

Chúng nặng bao nhiêu?

Nokia N900 nặng 181 gam so với 138 gam của Apple iPhone 7.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Nokia N900 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Apple iPhone 7 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Nokia N900 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Apple iPhone 7 Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Nokia N900 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Apple iPhone 7 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Nokia N900 so với IP67 của Apple iPhone 7.