So sánh Intel Iris Xe Graphics 96EU vs AMD Radeon Vega Frontier Edition
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Đồng hồ cơ bản GPU
FLOPS
GPU Turbo
Tản nhiệt (TDP)
Quy trình công nghệ
Mô tả
Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 96EU dựa trên kiến trúc Generation 12.2. AMD Radeon Vega Frontier Edition trên kiến trúc GCN 5.0. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 12500 triệu. Intel Iris Xe Graphics 96EU có kích thước bóng bán dẫn là 10 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 300 MHz so với 1382 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Intel Iris Xe Graphics 96EU có Không có dữ liệu GB. AMD Radeon Vega Frontier Edition đã cài đặt Không có dữ liệu GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu Gb/s so với 483.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Intel Iris Xe Graphics 96EU là 2.21. Tại AMD Radeon Vega Frontier Edition 13.32.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Intel Iris Xe Graphics 96EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 13351 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Intel Iris Xe Graphics 96EU có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video AMD Radeon Vega Frontier Edition -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, Intel Iris Xe Graphics 96EU có 45W yêu cầu tản nhiệt so với 300W của AMD Radeon Vega Frontier Edition.
Tại sao AMD Radeon Vega Frontier Edition tốt hơn Intel Iris Xe Graphics 96EU?
- Tản nhiệt (TDP) 45 W против 300 W, ít hơn bởi -85%
- Quy trình công nghệ 10 nm против 14 nm, ít hơn bởi -29%
- Phiên bản OpenCL 3 против 2.1 , thêm về 43%
- Năm phát hành 2022 против 2017 , thêm về 0%
So sánh Intel Iris Xe Graphics 96EU và AMD Radeon Vega Frontier Edition: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
thông tin chung
Chức năng
FAQ
Bộ xử lý Intel Iris Xe Graphics 96EU hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Intel Iris Xe Graphics 96EU đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 13351 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Intel Iris Xe Graphics 96EU là 2.21 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 13.32 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Intel Iris Xe Graphics 96EU 45 Oát. AMD Radeon Vega Frontier Edition 300 Oát.
Intel Iris Xe Graphics 96EU và AMD Radeon Vega Frontier Edition nhanh như thế nào?
Intel Iris Xe Graphics 96EU hoạt động ở tần số 300 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1400 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon Vega Frontier Edition đạt 1382 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1600 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Intel Iris Xe Graphics 96EU hỗ trợ GDDRKhông có dữ liệu. Đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây. AMD Radeon Vega Frontier Edition hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là Không có dữ liệu GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Intel Iris Xe Graphics 96EU có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon Vega Frontier Edition được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Intel Iris Xe Graphics 96EU sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon Vega Frontier Edition được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Intel Iris Xe Graphics 96EU được xây dựng trên Generation 12.2. AMD Radeon Vega Frontier Edition sử dụng kiến trúc GCN 5.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Intel Iris Xe Graphics 96EU được trang bị Alder Lake GT1. AMD Radeon Vega Frontier Edition được đặt thành Vega 10.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là Không có dữ liệu. AMD Radeon Vega Frontier Edition Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Intel Iris Xe Graphics 96EU có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon Vega Frontier Edition có 12500 triệu bóng bán dẫn