![AMD Radeon RX 580X](/upload/resize_cache/iblock/7e9/340_345_0/AMD.png)
![XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB](/upload/resize_cache/iblock/640/340_345_0/no_photo.jpg)
So sánh AMD Radeon RX 580X vs XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 580X dựa trên kiến trúc GCN 4.0. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB trên kiến trúc GCN 4.0. Cái đầu tiên có 5700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. AMD Radeon RX 580X có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1257 MHz so với 1257 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 580X có 8 GB. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 256 Gb/s so với 227.2 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 580X là 6.3. Tại XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB 6.16.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 580X đã ghi được 7619 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7865 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13607 điểm. Điểm 13989 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 580X có phiên bản Directx 12. Thẻ video XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 580X có 185W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB.
Tại sao XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB tốt hơn AMD Radeon RX 580X?
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
So sánh AMD Radeon RX 580X và XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB: khoảng thời gian cơ bản
![AMD Radeon RX 580X](/upload/resize_cache/iblock/7e9/340_345_0/AMD.png)
![XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB](/upload/resize_cache/iblock/640/340_345_0/no_photo.jpg)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 580X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 580X đã ghi được 7619 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7865 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 580X là 6.3 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.16 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 580X 185 Oát. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB 150 Oát.
AMD Radeon RX 580X và XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 580X hoạt động ở tần số 1257 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1340 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB đạt 1257 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1366 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 580X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 256 GB/giây. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 256 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 580X có 1 đầu ra HDMI. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 580X sử dụng Không có dữ liệu. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 580X được xây dựng trên GCN 4.0. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB sử dụng kiến trúc GCN 4.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 580X được trang bị Polaris 20. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB được đặt thành Polaris 20.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 580X có 5700 triệu bóng bán dẫn. XFX Radeon RX 580 GTS XXX OC+ 4GB có 5700 triệu bóng bán dẫn